Danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trực tiếp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 - 2025

Đăng lúc: 10:45:37 09/03/2022 (GMT+7)

Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Quyết định 371/UBND-QĐ ngày 21/1/2022 về việc phê duyệt danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trực tiếp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 - 2025.

DANH MỤC CHI TIẾT

STT

Tên dự án

Địa điểm đầu tư

Diện tích đất dự kiến sử dụng (ha)

Quy mô đầu tư/

Nội dung dự án

Dự kiến tổng mức  đầu tư (triệu USD)

I

Lĩnh vực công nghiệp, chế biến, chế tạo

    

1

Nhà máy sản xuất methanol và các sản phẩm từ methanol

KKT Nghi Sơn

10

600 nghìn tấn/năm

150

2

Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp

KKT Nghi Sơn

20

50 nghìn tấn/năm

200

3

Nhà máy sản xuất xơ, sợi tổng hợp

KKT Nghi Sơn

95

100 nghìn tấn/năm

500

4

Tổ hợp hóa dầu và sản xuất vật liệu nhựa mới

KKT Nghi Sơn

500

2 triệu tấn PE và PP/năm

5.000

5

Nhà máy sản xuất giấy và năng lượng

KKT Nghi Sơn

300

NM sản xuất giấy: 1 triệu tấn bột giấy/năm và 1,2 triệu tấn giấy Tissue/năm; NM điện sinh khối 250 MW

3.000

6

Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, máy tính

KCN Lam Sơn - Sao Vàng, KKT Nghi Sơn

50

Sản xuất linh kiện

250

7

Nhà máy lắp ráp ô tô, máy nông nghiệp

KCN Bỉm Sơn

20

30 triệu SP/năm

100

8

Nhà máy chế biến nông, lâm sản xuất khẩu

KCN Lam Sơn - Sao Vàng, KCN Ngọc Lặc, KCN Bãi Trành, KCN Thạch Quảng

10

Chế biến nông lâm sản

50

9

Nhà máy chế biến gỗ, ván ép công nghiệp

KCN Thạch Quảng, huyện Thạch Thành

15

150.000m³ ván MDF/năm

60

10

Nhà máy chiết xuất Curcumin, tinh bột nghệ

KCN Thạch Quảng, huyện Thạch Thành

10

500 tấn Curcumin/năm; 2.000 tấn tinh bột nghệ/năm

30

11

Nhà máy chế biến nước hoa quả

CCN Vân Du, huyện Thạch Thành

10

5.000 tấn/năm

20

12

Nhà máy sản xuất lốp ô tô

CCN Vân Du, huyện Thạch Thành

20

300.000 lốp/năm

50

13

Nhà máy điện sinh khối

Các huyện miền núi

30

30-40 (MW)

90

14

Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử

CCN Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn

30

50 triệu sp/năm

50

15

Nhà máy chế tạo máy, lắp ráp và sản xuất phụ kiện công nghiệp

CCN Song Lộc 1, Song Lộc 2, huyện Hậu Lộc

75

100.000 sp/năm

65

16

Các nhà máy may mặc, da giầy, các sản phẩm công nghiệp

Tại các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh

500

20 - 30 triệu sản phẩm/năm/dự án

1.000

17

Nhà máy sản xuất chỉ may thêu phục vụ cho ngành dệt may và da giày

Tại các CCN huyện đồng bằng

3

1.000 tấn chỉ/năm

15

18

Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may mặc (khóa, khuy, băng chun, nhãn, mác…)

Tại các CCN huyện đồng bằng

3

400 triệu sản phẩm/năm

50

II

Lĩnh vực nông nghiệp

    

19

Nhà máy giết mổ lợn, chế biến lợn công nghệ cao

Các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh

8

500.000 con/năm

30

20

Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghệ cao

Các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh

5

300.000 tấn/năm

20

21

Dự án đầu tư nuôi tôm thẻ chân trắng công nghệ cao

Tại các huyện: Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Quảng Xương và thị xã Nghi Sơn

1.000

25.000 tấn/năm

250

22

Đầu tư chế biến sản phẩm từ gỗ gắn với phát triển vùng nguyên liệu

Các KCN, CCN huyện miền núi

10

Chế biến 250.000m³ gỗ/năm; vùng nguyên liệu 10.000ha

30

23

Đầu tư chế biến sản phẩm từ tre luồng gắn với phát triển vùng nguyên liệu

Các KCN, CCN huyện miền núi

10

Chế biến 160.000m³ tre luồng/năm; vùng nguyên liệu 10.000ha

20

24

Nhà máy chế biến, sản xuất lúa gạo

Huyện Yên Định

10

Bảo quản, sản xuất, đóng gói, tiêu thụ sản phẩm

14

25

Nhà máy chế biến, giết mổ gia xúc, gia cầm huyện Yên Định

Huyện Yên Định

4

Bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm

14

26

Nhà máy sơ chế rau quả xuất khẩu huyện Yên Định

Huyện Yên Định

2

1.500 tấn/năm

10

 

 

 

 

 

 

III

Lĩnh vực đô thị, hạ tầng kỹ thuật

    

27

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 20 - KKT Nghi Sơn

KKT Nghi Sơn

783

783 ha

250

28

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 21 - KKT Nghi Sơn

KKT Nghi Sơn

539

539 ha

200

29

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 4 –

KKT Nghi Sơn

KKT Nghi Sơn

404

404 ha

125

30

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 5 –

KKT Nghi Sơn

KKT Nghi Sơn

462

462 ha

130

31

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 6 –

KKT Nghi Sơn

KKT Nghi Sơn

350

350 ha

100

32

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 17 - KKT Nghi Sơn

KKT Nghi Sơn

782

782 ha

250

33

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 19 - KKT Nghi Sơn

KKT Nghi Sơn

918

918 ha

350

34

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 16 - KKT Nghi Sơn

KKT Nghi Sơn

470

470 ha

150

35

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 12 - KKT Nghi Sơn

KKT Nghi Sơn

377

377 ha

110

36

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 11 - KKT Nghi Sơn

KKT Nghi Sơn

567

567 ha

200

37

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 1 tại phía Nam đường 513 - KKT Nghi Sơn

KKT Nghi Sơn

100

100 ha

45

38

Hệ thống xử lý nước thải KKT Nghi Sơn

KKT Nghi Sơn

20

Xử lý nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt

100

39

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN - đô thị - dịch vụ Phía Tây thành phố Thanh Hóa

KCN Phía Tây, thành phố Thanh Hóa

1.200

Thu hút các dự án công nghiệp sạch công nghệ cao, lắp ráp linh kiện điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin, diện tích 1.200 ha

500

40

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN - đô thị - dịch vụ Phú Quý - Phía Bắc TP. Thanh Hóa

KCN Phú Quý

800

800 ha

300

41

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN và đô thị Hoàng Long

TP Thanh Hóa

76,2

76,2 ha

80

42

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Giang Quang Thịnh

Huyện Thiệu Hóa

300

300 ha

113

43

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Thạch Quảng

Huyện Thạch Thành

140

140 ha

40

44

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Bãi Trành

Huyện Như Xuân

116

116 ha

95

45

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

150

150 ha

56,5

46

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Tượng Lĩnh

Huyện Nông Cống

350

350 ha

230

47

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Phong Ninh

Huyện Yên Định

700

700 ha

450

48

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Nga Tân

Huyện Nga Sơn

430

430 ha

300

49

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Đa Lộc

Huyện Hậu Lộc

250

250 ha

190

50

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Hà Long

Huyện Hà Trung

550

550 ha

185

51

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Hà Lĩnh

Huyện Hà Trung

422

422 ha

350

52

Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Quảng Xương

Huyện Quảng Xương

500

500 ha

170

53

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật tại Khu R&D đô thị Đông Nam

Thành phố Thanh Hóa

85

85 ha

43

54

Đầu tư khu nông nghiệp công nghệ cao tại  thành phố Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hóa

300

300 ha

35

55

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn - Sao Vàng

Huyện Thọ Xuân

800

800 ha

500

56

Hạ tầng kỹ thuật Khu nông nghiệp công nghệ cao Thiệu Hóa

Huyện Thiệu Hóa

950

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để thu hút các dự án đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao với diện tích khoảng 950 ha

310

57

Đầu tư kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp

Các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh

600

Thu hút đầu tư, kinh doanh hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh

240

 

 

 

 

 

IV

Lĩnh vực du lịch, dịch vụ

 

 

 

 

58

Khu du lịch sinh thái Trường Lâm

KKT Nghi Sơn

543

Du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng

270

59

Đầu tư khách sạn cao cấp tiêu chuẩn quốc tế

KKT Nghi Sơn

10

Chất lượng 05 sao theo tiêu chuẩn quốc tế

100

60

Khu du lịch sinh thái Đảo Mê

KKT Nghi Sơn

280

Du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng

100

61

Khu du lịch sinh thái hồ Yên Mỹ

KKT Nghi Sơn

1.660

Khu du lịch tham quan, nghiên cứu hệ sinh thái hồ Yên Mỹ; kết hợp hoạt động giải trí vui chơi, dịch vụ tổng hợp

900

62

Trung tâm Logistics

KCN Lam Sơn - Sao Vàng

20

20 nghìn tấn/năm

40

63

Khu du lịch sinh thái danh lam thắng cảnh Quốc gia núi Kim Sơn, xã Vĩnh An

Huyện Vĩnh Lộc

173,5

173,5 ha

42

64

Phát triển du lịch Đền Nưa - Núi Nưa - Am Tiên

Huyện Triệu Sơn

209

209 ha

61

65

Hạ tầng kỹ thuật khu Logistics Đông Sơn

Huyện Đông Sơn

100

100 ha

54

66

Xây dựng Công viên chuyên đề tại khu di tích quốc gia đặc biệt Hang Con Moong kết hợp khu nghỉ dưỡng cao cấp tại khu vực phía Bắc hồ Bỉnh Công và khu du lịch suối nước nóng Thành Minh.

Huyện Thạch Thành

150

150 ha

50

67

Phát triển du lịch tại Khu di tích Lam Kinh

Huyện Thọ Xuân

300

300 ha

100

68

Khu du lịch văn hóa Hàm Rồng

TP. Thanh Hóa

562

562 ha

157

69

Trung tâm thương mại kết hợp vui chơi, giải trí cửa ngõ phía Nam thành phố (xã Quảng Thịnh)

TP. Thanh Hóa

5-10

Từ 5 - 10 ha

43

70

Trung tâm thương mại kết hợp vui chơi, giải trí cửa ngõ phía Đông thành phố (xã Quảng Tâm)

TP. Thanh Hóa

5-10

Từ 5 - 10 ha

44

71

Trung tâm thương mại kết hợp vui chơi, giải trí cửa ngõ phía Tây thành phố (xã Đông Tân)

TP. Thanh Hóa

5-10

Từ 5 - 10 ha

45

72

Khu du lịch sinh thái hồ Hải Tiến, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh

Huyện Như Thanh

100

100 ha

40

73

Khu du lịch sinh thái thác nước Bò Lăn, xã Thanh Tân, huyện Như Thanh

Huyện Như Thanh

70

70 ha

21

74

Khu du lịch cộng đồng Hang Ngọc, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh

Huyện Như Thanh

50

50 ha

15

75

Khu du lịch nghỉ dưỡng Son - Bá - Mười

Huyện Bá Thước

350

350 ha

50

V

Lĩnh vực năng lượng, môi trường

    

76

Tổ hợp các Nhà máy điện gió

KKT Nghi Sơn

50

200 MW

350

77

Trung tâm khí thiên nhiên hóa lỏng Nghi Sơn

xã Hải Bình, thị xã Nghi Sơn

1.500

1,2 triệu m³

12.840

78

Nhà máy điện khí LNG

KKT Nghi Sơn

260

Tổng 19.200MW, trong đó giai đoạn 2021 - 2025 là 2.400MW

Tổng 21 tỷ USD, trong đó, giai đoạn 2021 - 2025 là 3 tỷ USD

VI

Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao

    

79

Sân vận động trung tâm

TP. Thanh Hóa

5

30.000 chỗ ngồi, khán đài có mái che

65

80

Khu liên hợp thể thao tỉnh

TP. Thanh Hóa

160

160 ha

70

81

Sân golf Cẩm Thủy

Huyện Cẩm Thủy

90

Xây dựng sân golf 18 lỗ

15

82

Sân golf tại huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa

70

Xây dựng sân golf 18 lỗ

13

83

Sân golf Son - Bá -Mười

Huyện Bá Thước

70

Xây dựng sân golf 18 lỗ

13

VII

Lĩnh vực Giáo dục, Y tế

    

84

Nhà máy sản xuất dược phẩm

KCN Lam Sơn - Sao Vàng

10

Sản xuất dược phẩm

50

85

Nhà máy sản xuất thiết bị vật tư y tế

KCN Lam Sơn - Sao Vàng

10

Sản xuất, kinh doanh sản phẩm vật tư y tế

200

86

Nhà máy sản xuất dược phẩm

KCN Quảng Xương

500

Sản xuất dược phẩm

500

87

Nhà máy sản xuất nguyên liệu đông dược và dược liệu tổng hợp

KCN Ngọc Lặc, KCN Bãi Trành, KCN Thạch Quảng

5

Dược liệu chiết xuất, sản xuất dược phẩm

10

 
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
3844995