Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Quyết định 371/UBND-QĐ ngày 21/1/2022 về việc phê duyệt danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trực tiếp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 - 2025.
STT | Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Diện tích đất dự kiến sử dụng (ha) | Quy mô đầu tư/ Nội dung dự án | Dự kiến tổng mức đầu tư (triệu USD) |
I | Lĩnh vực công nghiệp, chế biến, chế tạo | ||||
1 | Nhà máy sản xuất methanol và các sản phẩm từ methanol | KKT Nghi Sơn | 10 | 600 nghìn tấn/năm | 150 |
2 | Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp | KKT Nghi Sơn | 20 | 50 nghìn tấn/năm | 200 |
3 | Nhà máy sản xuất xơ, sợi tổng hợp | KKT Nghi Sơn | 95 | 100 nghìn tấn/năm | 500 |
4 | Tổ hợp hóa dầu và sản xuất vật liệu nhựa mới | KKT Nghi Sơn | 500 | 2 triệu tấn PE và PP/năm | 5.000 |
5 | Nhà máy sản xuất giấy và năng lượng | KKT Nghi Sơn | 300 | NM sản xuất giấy: 1 triệu tấn bột giấy/năm và 1,2 triệu tấn giấy Tissue/năm; NM điện sinh khối 250 MW | 3.000 |
6 | Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, máy tính | KCN Lam Sơn - Sao Vàng, KKT Nghi Sơn | 50 | Sản xuất linh kiện | 250 |
7 | Nhà máy lắp ráp ô tô, máy nông nghiệp | KCN Bỉm Sơn | 20 | 30 triệu SP/năm | 100 |
8 | Nhà máy chế biến nông, lâm sản xuất khẩu | KCN Lam Sơn - Sao Vàng, KCN Ngọc Lặc, KCN Bãi Trành, KCN Thạch Quảng | 10 | Chế biến nông lâm sản | 50 |
9 | Nhà máy chế biến gỗ, ván ép công nghiệp | KCN Thạch Quảng, huyện Thạch Thành | 15 | 150.000m³ ván MDF/năm | 60 |
10 | Nhà máy chiết xuất Curcumin, tinh bột nghệ | KCN Thạch Quảng, huyện Thạch Thành | 10 | 500 tấn Curcumin/năm; 2.000 tấn tinh bột nghệ/năm | 30 |
11 | Nhà máy chế biến nước hoa quả | CCN Vân Du, huyện Thạch Thành | 10 | 5.000 tấn/năm | 20 |
12 | Nhà máy sản xuất lốp ô tô | CCN Vân Du, huyện Thạch Thành | 20 | 300.000 lốp/năm | 50 |
13 | Nhà máy điện sinh khối | Các huyện miền núi | 30 | 30-40 (MW) | 90 |
14 | Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử | CCN Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn | 30 | 50 triệu sp/năm | 50 |
15 | Nhà máy chế tạo máy, lắp ráp và sản xuất phụ kiện công nghiệp | CCN Song Lộc 1, Song Lộc 2, huyện Hậu Lộc | 75 | 100.000 sp/năm | 65 |
16 | Các nhà máy may mặc, da giầy, các sản phẩm công nghiệp | Tại các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh | 500 | 20 - 30 triệu sản phẩm/năm/dự án | 1.000 |
17 | Nhà máy sản xuất chỉ may thêu phục vụ cho ngành dệt may và da giày | Tại các CCN huyện đồng bằng | 3 | 1.000 tấn chỉ/năm | 15 |
18 | Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may mặc (khóa, khuy, băng chun, nhãn, mác…) | Tại các CCN huyện đồng bằng | 3 | 400 triệu sản phẩm/năm | 50 |
II | Lĩnh vực nông nghiệp | ||||
19 | Nhà máy giết mổ lợn, chế biến lợn công nghệ cao | Các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh | 8 | 500.000 con/năm | 30 |
20 | Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghệ cao | Các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh | 5 | 300.000 tấn/năm | 20 |
21 | Dự án đầu tư nuôi tôm thẻ chân trắng công nghệ cao | Tại các huyện: Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Quảng Xương và thị xã Nghi Sơn | 1.000 | 25.000 tấn/năm | 250 |
22 | Đầu tư chế biến sản phẩm từ gỗ gắn với phát triển vùng nguyên liệu | Các KCN, CCN huyện miền núi | 10 | Chế biến 250.000m³ gỗ/năm; vùng nguyên liệu 10.000ha | 30 |
23 | Đầu tư chế biến sản phẩm từ tre luồng gắn với phát triển vùng nguyên liệu | Các KCN, CCN huyện miền núi | 10 | Chế biến 160.000m³ tre luồng/năm; vùng nguyên liệu 10.000ha | 20 |
24 | Nhà máy chế biến, sản xuất lúa gạo | Huyện Yên Định | 10 | Bảo quản, sản xuất, đóng gói, tiêu thụ sản phẩm | 14 |
25 | Nhà máy chế biến, giết mổ gia xúc, gia cầm huyện Yên Định | Huyện Yên Định | 4 | Bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm | 14 |
26 | Nhà máy sơ chế rau quả xuất khẩu huyện Yên Định | Huyện Yên Định | 2 | 1.500 tấn/năm | 10 |
|
|
|
|
|
|
III | Lĩnh vực đô thị, hạ tầng kỹ thuật | ||||
27 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 20 - KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 783 | 783 ha | 250 |
28 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 21 - KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 539 | 539 ha | 200 |
29 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 4 – KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 404 | 404 ha | 125 |
30 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 5 – KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 462 | 462 ha | 130 |
31 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 6 – KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 350 | 350 ha | 100 |
32 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 17 - KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 782 | 782 ha | 250 |
33 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 19 - KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 918 | 918 ha | 350 |
34 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 16 - KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 470 | 470 ha | 150 |
35 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 12 - KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 377 | 377 ha | 110 |
36 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 11 - KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 567 | 567 ha | 200 |
37 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 1 tại phía Nam đường 513 - KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 100 | 100 ha | 45 |
38 | Hệ thống xử lý nước thải KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 20 | Xử lý nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt | 100 |
39 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN - đô thị - dịch vụ Phía Tây thành phố Thanh Hóa | KCN Phía Tây, thành phố Thanh Hóa | 1.200 | Thu hút các dự án công nghiệp sạch công nghệ cao, lắp ráp linh kiện điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin, diện tích 1.200 ha | 500 |
40 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN - đô thị - dịch vụ Phú Quý - Phía Bắc TP. Thanh Hóa | KCN Phú Quý | 800 | 800 ha | 300 |
41 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN và đô thị Hoàng Long | TP Thanh Hóa | 76,2 | 76,2 ha | 80 |
42 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Giang Quang Thịnh | Huyện Thiệu Hóa | 300 | 300 ha | 113 |
43 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Thạch Quảng | Huyện Thạch Thành | 140 | 140 ha | 40 |
44 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Bãi Trành | Huyện Như Xuân | 116 | 116 ha | 95 |
45 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Ngọc Lặc | Huyện Ngọc Lặc | 150 | 150 ha | 56,5 |
46 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Tượng Lĩnh | Huyện Nông Cống | 350 | 350 ha | 230 |
47 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Phong Ninh | Huyện Yên Định | 700 | 700 ha | 450 |
48 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Nga Tân | Huyện Nga Sơn | 430 | 430 ha | 300 |
49 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Đa Lộc | Huyện Hậu Lộc | 250 | 250 ha | 190 |
50 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Hà Long | Huyện Hà Trung | 550 | 550 ha | 185 |
51 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Hà Lĩnh | Huyện Hà Trung | 422 | 422 ha | 350 |
52 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Quảng Xương | Huyện Quảng Xương | 500 | 500 ha | 170 |
53 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật tại Khu R&D đô thị Đông Nam | Thành phố Thanh Hóa | 85 | 85 ha | 43 |
54 | Đầu tư khu nông nghiệp công nghệ cao tại thành phố Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa | 300 | 300 ha | 35 |
55 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn - Sao Vàng | Huyện Thọ Xuân | 800 | 800 ha | 500 |
56 | Hạ tầng kỹ thuật Khu nông nghiệp công nghệ cao Thiệu Hóa | Huyện Thiệu Hóa | 950 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để thu hút các dự án đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao với diện tích khoảng 950 ha | 310 |
57 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp | Các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | 600 | Thu hút đầu tư, kinh doanh hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | 240 |
IV | Lĩnh vực du lịch, dịch vụ |
|
|
|
|
58 | Khu du lịch sinh thái Trường Lâm | KKT Nghi Sơn | 543 | Du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng | 270 |
59 | Đầu tư khách sạn cao cấp tiêu chuẩn quốc tế | KKT Nghi Sơn | 10 | Chất lượng 05 sao theo tiêu chuẩn quốc tế | 100 |
60 | Khu du lịch sinh thái Đảo Mê | KKT Nghi Sơn | 280 | Du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng | 100 |
61 | Khu du lịch sinh thái hồ Yên Mỹ | KKT Nghi Sơn | 1.660 | Khu du lịch tham quan, nghiên cứu hệ sinh thái hồ Yên Mỹ; kết hợp hoạt động giải trí vui chơi, dịch vụ tổng hợp | 900 |
62 | Trung tâm Logistics | KCN Lam Sơn - Sao Vàng | 20 | 20 nghìn tấn/năm | 40 |
63 | Khu du lịch sinh thái danh lam thắng cảnh Quốc gia núi Kim Sơn, xã Vĩnh An | Huyện Vĩnh Lộc | 173,5 | 173,5 ha | 42 |
64 | Phát triển du lịch Đền Nưa - Núi Nưa - Am Tiên | Huyện Triệu Sơn | 209 | 209 ha | 61 |
65 | Hạ tầng kỹ thuật khu Logistics Đông Sơn | Huyện Đông Sơn | 100 | 100 ha | 54 |
66 | Xây dựng Công viên chuyên đề tại khu di tích quốc gia đặc biệt Hang Con Moong kết hợp khu nghỉ dưỡng cao cấp tại khu vực phía Bắc hồ Bỉnh Công và khu du lịch suối nước nóng Thành Minh. | Huyện Thạch Thành | 150 | 150 ha | 50 |
67 | Phát triển du lịch tại Khu di tích Lam Kinh | Huyện Thọ Xuân | 300 | 300 ha | 100 |
68 | Khu du lịch văn hóa Hàm Rồng | TP. Thanh Hóa | 562 | 562 ha | 157 |
69 | Trung tâm thương mại kết hợp vui chơi, giải trí cửa ngõ phía Nam thành phố (xã Quảng Thịnh) | TP. Thanh Hóa | 5-10 | Từ 5 - 10 ha | 43 |
70 | Trung tâm thương mại kết hợp vui chơi, giải trí cửa ngõ phía Đông thành phố (xã Quảng Tâm) | TP. Thanh Hóa | 5-10 | Từ 5 - 10 ha | 44 |
71 | Trung tâm thương mại kết hợp vui chơi, giải trí cửa ngõ phía Tây thành phố (xã Đông Tân) | TP. Thanh Hóa | 5-10 | Từ 5 - 10 ha | 45 |
72 | Khu du lịch sinh thái hồ Hải Tiến, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh | Huyện Như Thanh | 100 | 100 ha | 40 |
73 | Khu du lịch sinh thái thác nước Bò Lăn, xã Thanh Tân, huyện Như Thanh | Huyện Như Thanh | 70 | 70 ha | 21 |
74 | Khu du lịch cộng đồng Hang Ngọc, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh | Huyện Như Thanh | 50 | 50 ha | 15 |
75 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Son - Bá - Mười | Huyện Bá Thước | 350 | 350 ha | 50 |
V | Lĩnh vực năng lượng, môi trường | ||||
76 | Tổ hợp các Nhà máy điện gió | KKT Nghi Sơn | 50 | 200 MW | 350 |
77 | Trung tâm khí thiên nhiên hóa lỏng Nghi Sơn | xã Hải Bình, thị xã Nghi Sơn | 1.500 | 1,2 triệu m³ | 12.840 |
78 | Nhà máy điện khí LNG | KKT Nghi Sơn | 260 | Tổng 19.200MW, trong đó giai đoạn 2021 - 2025 là 2.400MW | Tổng 21 tỷ USD, trong đó, giai đoạn 2021 - 2025 là 3 tỷ USD |
VI | Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao | ||||
79 | Sân vận động trung tâm | TP. Thanh Hóa | 5 | 30.000 chỗ ngồi, khán đài có mái che | 65 |
80 | Khu liên hợp thể thao tỉnh | TP. Thanh Hóa | 160 | 160 ha | 70 |
81 | Sân golf Cẩm Thủy | Huyện Cẩm Thủy | 90 | Xây dựng sân golf 18 lỗ | 15 |
82 | Sân golf tại huyện Hoằng Hóa | Huyện Hoằng Hóa | 70 | Xây dựng sân golf 18 lỗ | 13 |
83 | Sân golf Son - Bá -Mười | Huyện Bá Thước | 70 | Xây dựng sân golf 18 lỗ | 13 |
VII | Lĩnh vực Giáo dục, Y tế | ||||
84 | Nhà máy sản xuất dược phẩm | KCN Lam Sơn - Sao Vàng | 10 | Sản xuất dược phẩm | 50 |
85 | Nhà máy sản xuất thiết bị vật tư y tế | KCN Lam Sơn - Sao Vàng | 10 | Sản xuất, kinh doanh sản phẩm vật tư y tế | 200 |
86 | Nhà máy sản xuất dược phẩm | KCN Quảng Xương | 500 | Sản xuất dược phẩm | 500 |
87 | Nhà máy sản xuất nguyên liệu đông dược và dược liệu tổng hợp | KCN Ngọc Lặc, KCN Bãi Trành, KCN Thạch Quảng | 5 | Dược liệu chiết xuất, sản xuất dược phẩm | 10 |