タインホア省の基本情報

地理的位置 - 自然条件

他地域との接続図

地形、生態系、気候、自然資源

地形と生態系
中山間地域、平野地域、沿岸地域など、あらゆる種類の地形と生態系を持ち、それぞれの地域は独自の特徴を持っている。

気候:
熱帯モンスーン気候に属し、春、夏、秋、冬の四季がある。

天然資源:
土地、森林、海洋資源などの豊富な天然資源を有し、多様な産業、建設、農業、林業、漁業、サービス業、観光業の発展に非常に有利である。

タインホア省の行政地図

人口と労働力

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ 166 PHƯỜNG, XÃ CỦA TỈNH THANH HÓA

社会経済情報

の経済セクター構造

(2024)

一人当たりGDP

(2020 - 2024)

インフラストラクチャー

交通インフラ

タインホア省は、道路、鉄道、内陸水路、海路、空路の5つの交通網が整備されている。

道路

Có tổng chiều dài khoảng 28.645 km, trong đó: Có 01 tuyến đường cao tốc dài 98,8 km; 13 tuyến Quốc lộ dài 1.366,7 km; 79 tuyến đường tỉnh dài 1.798,5 km và các đường khác dài 25.381 km. Các tuyến đường bộ chạy qua: Tuyến đường bộ cao tốc Bắc – Nam; tuyến đường bộ ven biển; Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh; Quốc lộ 47, 217, 15C nối tỉnh Thanh Hóa với CHDCND Lào; Quốc lộ 10, 15, 45 nối Thanh Hóa với các tỉnh Ninh Bình, Phú Thọ…

海上道路

ギソン港は国の総合港湾であり、第一種地域拠点港湾で、レモン地域の特別港湾や埠頭・港湾になる可能性がある。現在、全長5,343mで35の埠頭、ブイ、積替停泊所を運営している。2023年の港経由の貨物量は4,610万トン(このうちギソン港経由は4,580万トン)に達する。現在、2つの船会社(CMA - CGM船会社とVIMC船会社)が運航しており、ギソン港からヨーロッパ、アメリカ、シンガポールへの国際コンテナ輸送ルートを持っている。 

鉄道

タインホア省を通る南北鉄道は全長103.5kmで、主要駅2駅(タインホア駅、ビムソン駅)を含む10駅が設置されている。タインホア省を通る南北軸の高速鉄道は全長95.2kmで、2026~2030年に着工予定。

内陸水路

現在、23の内陸水路があり、全長は761.5kmである:そのうち08の中央内陸水路の長さは213km、15の地方水路の長さは548.5kmである。

航空路線

トースアン空港は現在、ホーチミン、カインホア、カントー、ラムドン、キエンザン、ビンディン、コンダオ、ダナン、ブオンマトゥートへの国内線09路線と、タイ、日本、韓国、シンガポールへの国際チャーター便を運航しており、2030年までに国際空港になる予定。

電気インフラ

Nguồn cấp điện: Hiện nay, trên địa bàn tỉnh có 19 nhà máy điện đang vận hành, với tổng công suất 2.488,4 MW (trong đó: có 11 dự án thủy điện với tổng công suất 607,7 MW; 01 nhà máy điện mặt trời công suất 30MW; 03 nhà máy điện sinh khối với tổng công suất 47,7MW; 02 nhà máy nhiệt điện (Nghi Sơn 1, 2) với tổng công suất 1.800MW).
Lưới điện:
Lưới điện 500kV: đang vận hành 01 TBA 500kV (của nhà máy điện Nghi Sơn 2) công suất 900MVA và đang xây dựng 01 TBA 500kV (tại xã Thiệu Tiến) công suất 1800MVA; đường dây 500kV với tổng chiều dài 289,34 km.
Lưới điện 220kV: được cấp nguồn từ 04 trạm biến áp 220kV với tổng công suất đặt 1.750MVA.
Lưới điện 110kV: hiện có 60 đường dây 110kV với tổng chiều dài 1047.32km và 36 TBA 110kV với tổng công suất đặt 2.600,5MVA.
Lưới điện trung áp: 256 đường dây trung thế với tổng chiều dài 7.367,19 km.
Đường dây hạ áp: Có tổng chiều dài 15.745,91 km.

郵便・通信システム

省内全域をカバーし、インターネット、テレックス、ファックスなどの近代的な手段で、省内、国内外とのコミュニケーションに有利な条件を整えている。

給水インフラ:

省内の都市部には30の給水場があり、総設計容量は320,820m3/日・夜、総清水取水能力は225,000m3/日・夜である。集中給水システムを通じて清潔な水を供給される都市住民の割合は96%である。

工業団地と工業クラスターのインフラ整備

工業団地のインフラ

ギソン経済区の工業団地

25

工業団地 

9057,9 ha

総面積

23

工業団地

01

倉庫分譲地

01

工業物流サービス分譲地

10

Khu công nghiệp gắn với các dự án đầu tư lớn hoặc đang được đầu tư hạ tầng

03

Khu công nghiệp đã thu hút nhà đầu tư hạ tầng

10

工業団地がインフラ投資家を募集中。

ギソン経済区外の工業団地

19

工業団地

6.045 ha

2030年までの面積

6.809,1 ha

2030年以降の面積

工業団地にはすでにインフラ投資家がいる。

06

03 工業団地が満杯
03 KCN đã thu hút nhà đầu tư hạ tầng

08

KCN đang thu hút nhà đầu tư thứ cấp

03

Khu công nghiệp chưa có nhà đầu tư hạ tầng

02

2030年以降に新たに02の工業団地が開発される

工業クラスターのインフラ

2025年まで

91

工業
クラスター

総面積(ha)

3.382,66

2030年まで

117

工業
クラスター

総面積(ha)

5.504,25

2030年以降

127

工業
クラスター

総面積(ha)

6.029,25

46

工業クラスター

がインフラ投資を行っている

02

の工業クラスターがインフラ一式に投資済み

03

CCN đã cơ bản hoàn thành hạ tầng theo giai đoạn, đủ điều kiện thu hút dự án thứ cấp đầu tư vào

24

の工業クラスターがインフラ建設に投資中

03

Cụm công nghiệp đã hoàn thành thủ tục đầu tư, đang tiến hành đền bù giải phóng mặt bằng

14

の工業クラスターが投資書類と手続きを完了。

社会インフラ

観光

1.300

観光宿泊施設

43

3~5つ星ホテル

83

プロジェクト 146,000億VND

13

の観光エリア

48.600

1.000

観光レストラン

85

旅行会社旅行会社

60

の観光スポット

海旅行

タインホア省は豊かでユニークな海洋観光資源を持っており、ハイティエン、サムソン、ティエンチャン、ハイホア、ドンギソンビーチなどの有名な美しいビーチは何百万人もの観光客を引きつけている。

コミュニティエコツーリズム

Các khu du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng ở các vùng miền núi Thanh Hóa: Thác Mây (xã Thạch Quảng), khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông (xã Cổ Lũng), vườn quốc gia Bến En (xã Như Thanh), suối cá thần Cẩm Lương (xã Cẩm Tú), Bản Mạ (xã Thường Xuân), bản Hang (xã Phú Lệ)…

文化と歴史を学ぶ旅

Thanh Hóa hiện có 300 lễ hội văn hóa và 858 di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng, gồm: 1 di sản văn hóa thế giới, 5 di tích quốc gia đặc biệt, 139 di tích quốc gia, 713 di tích cấp tỉnh.

優れた位置には次のようなものがある:ラムキン(Lam Kinh)特別国家遺跡地域、ホー(Ho)王朝城塞世界文化遺産地域、バートリュー(Ba Trieu)寺、レホアン(Le Hoan)寺、ドッククオック(Doc Cuoc)寺、ドー(Do)山遺跡、ドンソン(Dong Son)遺跡、ハムロン(Ham Rong)遺跡など。

ゴルフ場:

Hiện nay, có 01 sân golf đang hoạt động; đến năm 2030, quy hoạch phát triển 13 sân golf gắn với phát triển các khu du lịch nghỉ dưỡng, khu đô thị sinh thái cao cấp tại phường Sầm Sơn, các xã Hoằng Tiến, Quảng Yên, Như Thanh, Bá Thước, Cẩm Tú, Sao Vàng, KKT Nghi Sơn…

医療

02

中央病院

38

の公立病院

13

の地方病院

25

BỆNH VIỆN
TUYẾN XÃ

07

省医療センター

26

TRUNG TÂM
Y TẾ TUYẾN XÃ

547

TRẠM Y TẾ XÃ,
PHƯỜNG

20

の民間病院

1.600

人の民間臨床医

15.109

人の公衆衛生労働力

8.543

人非公的医療従事者

教育

05

の大学

66

の職業教育機関

6.500

人/年の大学院生(大学、専門学校)

209

外国語情報センター

サービス貿易

03

商業施設

390

CHỢ

2025年まで

15

商業施設

27

siêu thị

563

CỬA HÀNG

2030年まで

30

商業施設

その他の社会インフラ

金融サービス、銀行、交通、サービス、労働者住宅、娯楽エリアは、機関、組織、企業、地域住民のニーズに迅速に対応するため、県内全域を広くカバーしている。

お問い合わせ

このフォームに入力するには、ブラウザーで JavaScript を有効にしてください。