1. TÊN DỰ ÁN | Khu du lịch sinh thái danh lam thắng cảnh di tích Lam Kinh. | |
2. MÃ SỐ | 67 | |
3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ | 3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ: - Tên cơ quan: UBND huyện Thọ Xuân. - Địa chỉ: Thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa. - Người đại diện: Hoàng Văn Đồng . - Chức vụ: Chủ tịch UBND huyện Thọ Xuân. - Điện thoại: 0912.601.366 - Fax: - Email: - Website: 3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước. 3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án: - Người liên hệ: Hoàng Văn Đồng - Chức vụ: Chủ tịch UBND huyện Thọ Xuân - Điện thoại: 0912.601.366 - Email: hoangvandong250179@gmail.com 3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa - Người liên hệ: Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1 - Điện thoại: 0972.645.578 | |
4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN | Hoàn thiện đồng bộ cơ sở hạ tầng, cơ sở dịch vụ và cải tạo cảnh quan di tích Quốc gia đặc biệt Lam Kinh, Thọ Xuân, Thanh Hóa nhằm đưa nơi đây thành một trong những điểm thu hút khách du lịch hàng đầu, gắn với bảo tồn, phát huy giá trị các di sản văn hóa vật thể, phi vật thể của tỉnh Thanh Hóa. | |
5. TÌNH TRẠNG DỰ ÁN | Đang kêu gọi đầu tư | |
6. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | Đầu tư trong nước/nước ngoài | |
7. QUY MÔ ĐẦU TƯ
| 7.1. Vốn đầu tư dự kiến | 100 triệu USD |
7.2. Diện tích đất sử dụng | 300 ha | |
7.3. Nhu cầu về điện | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
7.4. Nhu cầu về nước | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
7.5. Nhu cầu về lao động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ | 8.1. Chi phí trước đầu tư | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.2. Chi phí đất đai | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.3. Chi phí xây dựng | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.4. Máy móc thiết bị | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.5. Chi phí khác | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.6. Vốn lưu động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện) | 9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm) | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC | Các Tập đoàn, Công ty có kinh nghiệm và năng lực đầu tư trong lĩnh vực du lịch, dịch vụ. | |
11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG | 11.1. Vị trí địa lý: Huyện Thọ Xuân nằm ở phía Tây tỉnh Thanh Hóa | |
11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: cách thành phố Thanh Hoá (đi theo quốc lộ 47) 36 km về phía tây và nằm ngay bên sông Chu - con sông lớn thứ hai ở tỉnh Thanh Hoá, hàm chứa nhiều huyền thoại đẹp về lịch sử, văn hoá... | ||
11.3. Dân số: 223.000 người | ||
11.4. Đơn vị hành chính: 30 xã, thị trấn | ||
11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: Mức trung bình cả nước | ||
12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG (HUYỆN THỌ XUÂN) | - Tốc độ tăng trưởng (GDP): - GDP bình quân đầu người (USD): 2.100 USD - Tốc độ tăng dịch vụ (%): 3,1% - Cơ cấu kinh tế theo ngành (%): Ngành nông, lâm, thủy sản chiếm 12,1%; công nghiệp-xây dựng chiếm 54,5%; dịch vụ chiếm 33,4%. - Một số chỉ tiêu khác: | |
13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS | 13.1. Đường bộ: 04 tuyến quốc lộ (QL.47; QL.47B; QL47C; Đường Hồ Chí Minh); 8 tuyến đường tỉnh lộ với tổng chiều dài 68km; 9 tuyến đường huyện với tổng chiều dài 42,5km; 13.2. Đường hàng không: Trên địa bàn có Cảng hàng không Thọ Xuân. 13.3. Đường biển 13.4. Đường sắt | |
14. NGUỒN LAO ĐỘNG | 14.1. Số lượng lao động: Số lượng người trong độ tuổi lao động trên tổng dân số của huyện 135.000/223.000 14.2. Trình độ lao động: Qua đào tạo 68% 14.3. Cơ sở đào tạo hiện có: 01 14.4. Chi phí lao động: Theo quy định chung của cả nước | |
15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN
| 15.1. Vị trí | - Vị trí trong tỉnh: Nằm ở phía Tây tỉnh Thanh Hóa - Vị trí trong vùng/ khu vực: - Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ...: Cách sân bay Sao Vàng, huyện Thọ Xuân 8km - Bản đồ vị trí dự án: |
15.2. Hiện trạng hạ tầng | - Loại đất: Đa số là đất rừng sản xuất, đất mặt nước. - Tình trạng giải phóng mặt bằng: chưa GPMB | |
15.3. Điện | - Tình hình cung cấp điện: - Giá điện: 2.666 đ | |
15.4. Nước | - Tình hình cung cấp nước: Đã có hệ thống nước sạch đi qua khu vực dự án - Giá nước: 8.000 đ | |
15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải | - Hiện trạng: Thu gom chôn lấp cách 13 km - Chi phí xử lý: | |
15.6. Thông tin liên lạc | - Các dịch vụ hiện có: Các mạng viễn thông Viettel, mobile, Vinaphone... - Giá dịch vụ: Tùy từng nhà mạng | |
15.7. Giao thông
| - Phương tiện giao thông chủ yếu: Đường bộ, đường không - Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá: | |
15.8. Nhân lực | - Khả năng cung ứng lao động: đảm bảo. - Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế... | |
16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN | - Về đất đai: Theo quy định của pháp luật. - Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật. - Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật. - Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật. | |
17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU | 17.1. Cơ cấu sản phẩm | Sản phẩm du lịch |
17.2. Nguyên liệu |
| |
18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN | - Giá trị hiện tại thuần - Tỷ lệ sinh lãi - Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): - Thời gian thu hồi vốn - Thời gian hoàn trả vốn vay | |
19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG | - Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ: Khu du lịch sinh thái danh lam thắng cảnh di tích Lam Kinh - Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư: Đa dạng hóa loại hình du lịch để đẩy mạnh phát triển dịch vụ du lịch trên địa bàn huyện Thọ Xuân. - Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ: Huyện Thọ Xuân. - Hiệu quả xã hội của dự án + Giải quyết việc làm cho người lao động địa phương, nâng cao thu nhập. + Thúc đẩy phát triển dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh. | |
20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN | 20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép: | UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư |
20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ: | 04 bộ hồ sơ | |
20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa | |
20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép | Theo quy định của Luật đầu tư. |