1. TÊN DỰ ÁN | Nhà máy điện sinh khối |
2. MÃ SỐ | 13 |
3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ | 3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ: - Tên cơ quan: Sở Công Thương Thanh Hóa - Địa chỉ: Phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa - Người đại diện: Phạm Bá Oai - Chức vụ: Giám đốc 3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước. 3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án: - Người liên hệ: Nguyễn Việt Huy - Chức vụ: TP Quản lý điện năng - Điện thoại: 0989.666.801 - Email: 3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa - Người liên hệ: Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1 - Điện thoại: 0972.645.578 |
4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN | Cung cấp nguồn điện, nguồn năng lượng sạch, năng lượng tái tạo phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
5. TÌNH TRẠNG DỰ ÁN | Đang kêu gọi đầu tư |
6. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | Đầu tư trong nước/nước ngoài |
7. QUY MÔ ĐẦU TƯ | 7.1. Vốn đầu tư dự kiến | Khoảng 35 tỷ đồng/1MW |
7.2. Diện tích đất sử dụng | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
7.3. Nhu cầu về điện | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
7.4. Nhu cầu về nước | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
7.5. Nhu cầu về lao động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ | 8.1. Chi phí trước đầu tư | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.2. Chi phí đất đai | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.3. Chi phí xây dựng | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.4. Máy móc thiết bị | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.5. Chi phí khác | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.6. Vốn lưu động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện) | 9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm) | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC | Các Tập đoàn, Công ty có kinh nghiệm và năng lực đầu tư trong lĩnh vực đầu tư, kinh doanh điện sinh khối |
11. TỔNG QUAN VỀ THANH HÓA | 11.1. Vị trí địa lý: phía Bắc giáp Ninh Bình, phía Nam giápNghệ An, phía Tây giáp Lào, phía Đông giáp Biển Đông; cách Hà Nội 157km; một cực tăng trưởng mới cùng với Hà Nội, Hải Phòng và Quảng Ninh tạo thành tứ giác phát triển ở phía Bắc của Tổ quốc. |
11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: thuận lợi, có biển, có rừng |
11.3. Dân số: khoảng 3,6 triệu người (theo tổng điều tra 2019) |
11.4. Đơn vị hành chính: 27 huyện, thị xã, thành phố. |
11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: |
12. TÌNH HÌNH KINH TẾ THANH HÓA | - Tốc độ tăng trưởng (GDP) 2021: 8,85% - GDP bình quân đầu người (USD): 2.471 USD - Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%): 15,66% - Cơ cấu kinh tế theo ngành (%): khu vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỷ trọng 16,07%; ngành công nghiệp, xây dựng chiếm 46,64%; các ngành dịch vụ chiếm 30,82%; thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm 6,47%. - Một số chỉ tiêu khác: |
13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS | 13.1. Đường bộ: hoàn chỉnh gồm các QL1A, QL10, QL 217, QL45, đường cao tốc, đường ven biển. 13.2. Đường hàng không: thuận lợi vì có Cảng hàng không Thọ Xuân. 13.3. Đường biển: thuận lợi vì có Cảng nước sâu Nghi Sơn. 13.4. Đường sắt: thuận lợi vì có đường sắt Bắc Nam đi qua. |
15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN | 15.1. Vị trí | - Vị trí trong tỉnh: Các huyện: Bá Thước, Ngọc Lặc, Như Xuân, Như Thanh, Thường Xuân, Lang Chánh, Cẩm Thủy - Vị trí trong vùng/ khu vực: Miền núi - Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí. - Bản đồ vị trí dự án: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí. |
15.2. Hiện trạng hạ tầng | - Loại đất: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí. - Tình trạng giải phóng mặt bằng: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí. |
15.3. Điện | - Tình hình cung cấp điện: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí. - Giá điện:Theo quy định của nhà nước |
| 15.4. Nước | - Tình hình cung cấp nước: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí. - Giá nước: Theo quy định của nhà nước |
15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải | - Hiện trạng: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí. - Chi phí xử lý: Theo quy định của nhà nước |
15.6. Thông tin liên lạc | - Các dịch vụ hiện có: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí. - Giá dịch vụ: Theo quy định của nhà nước |
15.7. Giao thông | - Phương tiện giao thông chủ yếu: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí - Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí |
15.8. Nhân lực | - Khả năng cung ứng lao động: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí - Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế... |
16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN | - Về đất đai: Theo quy định của pháp luật. - Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật. - Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật. - Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật. |
17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU | 17.1. Cơ cấu sản phẩm | Sản xuất điện cung cấp lên lưới quốc gia 100% |
17.2. Nguyên liệu | - Trong nước: 100% - Nhập khẩu: 0% |
18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN | - Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư. |
19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG | Thanh Hóa là tỉnh có tiềm năng về phát triển điện sinh khối, là một trong những tỉnh có tài nguyên rừng lớn với diện tích đất có rừng là 648.370,72 ha, tỷ lệ che phủ rừng 53,50%, trữ lượng khoảng 16,64 triệu m3 gỗ, hàng năm có thể khai thác 50.000 - 60.000 m3 gỗ. |
20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN | 20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép: | UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư |
20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ: | 04 bộ hồ sơ. |
20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa |
20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép | Theo quy định của Luật Đầu tư |
| | | | |