Dự án số 14: DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

Đăng lúc: 11:18:16 22/06/2022 (GMT+7)

 

1. TÊN DỰ ÁN

Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử

2. MÃ SỐ

14

3. QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ

3.1. Thông tin quan đầu mối liên hệ:

-   Tên quan: Sở Công Thương

-   Địa chỉ:Phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa

-   Người đại diện: Phạm Oai          - Chức vụ: Giám đốc

3.2.    Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước.

3.3.    Liên hệ tìm hiểu dự án:

- Người liên hệ: Lưu Thị Nga             - Chức vụ: TP Mỏ Đầu

- Điện thoại: 0914.324.886                - Email:

 3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa

- Người liên  hệ: Nguyễn Văn Dũng    - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1

- Điện thoại: 0972.645.578

4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN

- Phát triển ngành công nghiệp sản xuất linh kiện điện tử; công nghiệp

phụ trợ cho các ngành công nghiệp sản xuất.

5. TÌNH TRẠNG

DỰ ÁN

Đang kêu gọi đầu

6. HÌNH THỨC

ĐẦU

Đầu tư trong nước/nước ngoài

7. QUY ĐẦU

7.1. Vốn đầu dự kiến

Khoảng 50 triệu USD.

7.2. Diện tích đất sử

dụng

Khoảng 30 ha

7.3. Nhu cầu về điện

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

7.4. Nhu cầu về nước

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

7.5. Nhu cầu về lao động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8. CHI PHÍ ĐẦU

8.1. Chi phí trước đầu

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.2. Chi phí đất đai

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.3. Chi phí xây dựng

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.4. Máy móc thiết bị

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.5. Chi phí khác

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.6. Vốn lưu động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện)

9.1. Thời gian đầu

xây dựng (năm)

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

9.2. Thời gian dự kiến đi

vào hoạt động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI

TÁC

Mong muốn các nhà đầu tư: Nhà đầu nước ngoài (Nhật Bản, Hàn Quốc,.... )

11. TỔNG QUAN VỀ THANH HÓA

11.1. Vị trí địa lý: phía Bắc giáp Ninh Bình, phía Nam giáp Nghệ An, phía Tây giáp Lào, phía Đông giáp Biển Đông; cách Hà Nội 157km; một cực tăng trưởng mới cùng với Hà Nội, Hải Phòng và Quảng Ninh

tạo thành tứ giác phát triển phía Bắc của Tổ quốc.

11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: thuận lợi, biển, rừng

11.3. Dân số:

khoảng 3,6 triệu người (theo tổng điều tra 2019)

11.4. Đơn vị hành chính: 27 huyện, thị xã, thành phố

11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: phát triển với hệ thống giáo dục từ mầm non đến đại học và các trường dạy nghề; hệ thống các

bệnh viện công lớn uy tín.

12. TÌNH HÌNH KINH TẾ THANH HÓA

-   Tốc độ tăng trưởng (GDP) 2021: 8,85%

-   GDP bình quân đầu người (USD): 2.471 USD

-   Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%): 15,66%

-   Cơ cấu kinh tế theo ngành (%): khu vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỷ trọng 16,07%; ngành công nghiệp, xây dựng chiếm 46,64%; các ngành dịch vụ chiếm 30,82%; thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm 6,47%.

-   Một số chỉ tiêu khác:

13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS

13.1.      Đường bộ: hoàn chỉnh gồm các QL1A, QL10, QL 217, QL45, đường cao tốc, đường ven biển.

13.2.       Đường hàng không: thuận lợi Cảng hàng không Thọ Xuân.

13.3.     Đường biển: thuận lợi Cảng nước sâu Nghi Sơn.

13.4.     Đường sắt: thuận lợi đường sắt Bắc Nam đi qua.

15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN

15.1. Vị trí

-     Vị trí trong tỉnh: Tại các Cụm công nghiệp Hợp Thắng huyện Triệu Sơn 70ha.

-   Vị trí trong vùng/ khu vực: Đồng bằng;

-   Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ: khoảng 13 km.

-    Bản đồ vị trí dự án: Xác định sau khi

nhà đầu lựa chọn chính xác vị trí đầu dự án

 

15.2. Hiện trạng hạ tầng

-   Loại đất: SXKD

-   Tình trạng giải phóng mặt bằng: Đang trong quá trình thành lập Cụm công nghiệp (chờ thủ tục chấp thuận đất lúa)

15.3. Điện

-    Tình hình cung cấp điện: đảm bảo đến tận tường rào dự án.

-   Giá điện: thỏa thuận với nhà đầu hạ

tầng CCN

15.4. Nước

-   Tình hình cung cấp nước: Đảm bảo đến tận tường rào dự án.

-   Giá nước: Thỏa thuận với nhà đầu hạ tầng CCN

15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải

-   Hiện trạng: Đảm bảo

-   Chi phí xử lý: Thỏa thuận với nhà đầu tư hạ tầng CCN

15.6. Thông tin liên lạc

-   Các dịch vụ hiện có: Đảm bảo

-   Giá dịch vụ: Thỏa thuận với nhà đầu tư hạ tầng CCN

15.7. Giao thông

-   Phương tiện giao thông chủ yếu: Ô

-    Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá: Xác định trong quá trình lập dự án

15.8. Nhân lực

-   Khả năng cung ứng lao động: Đảm bảo

-   Chi phí về lương, bảo hiểm hội, bảo hiểm y tế: Thấp so với mặt bằng chung

16. CHÍNH SÁCH,ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN

- Về đất đai: Theo quy định của pháp luật.

- Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật.

- Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật.

- Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật.

17. CƠ CẤU SẢN PHẨM NGUYÊN LIỆU

17.1. cấu sản phẩm

-   Chủng loại: Linh kiện điện tử

-   Số lượng: Theo quy dự án nhà đầu tư đăng ký

17.2. Nguyên liệu

-   Trong nước:

-   Nhập khẩu:

18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN THỜI

GIAN THU HỒI VỐN

-   Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư.

-   Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư.

-   Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư.

-   Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư.

-   Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư.

19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

-     Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ: Dư địa thị trường trong nước và xuất khẩu còn khá lớn.

-   Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư: Phục vụ cho ngành công nghiệp chế biến chế tạo, nâng cao tỷ lệ nội địa hóa các sản phẩm công nghiệp chế biến chế tạo.

-   Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ: Trong nước xuất khẩu.

-   Hiệu quả hội của dự án: Thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp sản xuất linh kiện điện tử. Khi dự án được được đầu tư sẽ góp phần tạo công ăn việc làm cho người lao động tại các vùng nông thôn, miền núi còn nhiều khó khăn, thiếu việc làm, góp phần phát triển kinh tế-xã hội, ổn định an ninh trật tự, phù hợp với định hướng phát triển của tỉnh giai đoạn 2021-2025

20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN

20.1. quan cấp phép,

loại giấy phép:

UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư

20.2. Hồ dự án, số

lượng bộ hồ sơ:

04 bộ hồ sơ

20.3. quan tiếp nhận

Hồ sơ:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa

20.4. Thời hạn xem xét

Hồ cấp phép

Theo quy định của Luật đầu tư.

           
  
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
3844995