1. TÊN DỰ ÁN | Các dự án Nhà máy may mặc, da giầy, các sản phẩm công nghiệp | ||
2. MÃ SỐ | 16 | ||
3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ | 3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ: - Tên cơ quan: Sở Công Thương - Địa chỉ:Phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa - Người đại diện: Phạm Bá Oai - Chức vụ: Giám đốc 3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước. 3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án: - Người liên hệ: Lưu Thị Nga - Chức vụ: TP Mỏ và Đầu tư - Điện thoại: 0914.324.886 - Email: 3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa - Người liên hệ: Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1 | ||
4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN | - Phát triển ngành công nghiệp may mặc, da giầy tạo tăng trưởng cho ngành công nghiệp may mặc, da giầy của tỉnh giai đoạn 2021-2025; | ||
5. TÌNH TRẠNG DỰ ÁN | Đang kêu gọi đầu tư | ||
6. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | Đầu tư trong nước/nước ngoài | ||
7. QUY MÔ ĐẦU TƯ | 7.1. Vốn đầu tư dự kiến | khoảng 400 tỷ đồng/dự án. | |
7.2. Diện tích đất sử dụng | khoảng 6ha-8ha | ||
7.3. Nhu cầu về điện | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
7.4. Nhu cầu về nước | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
7.5. Nhu cầu về lao động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ
| 8.1. Chi phí trước đầu tư | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.2. Chi phí đất đai | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.3. Chi phí xây dựng | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.4. Máy móc thiết bị | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.5. Chi phí khác | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.6. Vốn lưu động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện) | 9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm) | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC | Các nhà đầu tư Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan,.... | ||
11. TỔNG QUAN VỀ THANH HÓA | 11.1. Vị trí địa lý: phía Bắc giáp Ninh Bình, phía Nam giáp Nghệ An, phía Tây giáp Lào, phía Đông giáp Biển Đông; cách Hà Nội 157km; một cực tăng trưởng mới cùng với Hà Nội, Hải Phòng và Quảng Ninh tạo thành tứ giác phát triển ở phía Bắc của Tổ quốc. | ||
11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: thuận lợi, có biển, có rừng. | |||
11.3. Dân số: khoảng 3,6 triệu người (theo tổng điều tra 2019) | |||
11.4. Đơn vị hành chính: Thanh Hóa có 27 Huyện, thị xã, thành phố | |||
11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: phát triển với hệ thống giáo dục từ mầm non đến đại học và các trường dạy nghề; hệ thống các bệnh viện công và tư lớn và có uy tín. | |||
12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG | - Tốc độ tăng trưởng (GDP) 2021: 8,85% - GDP bình quân đầu người (USD): 2.471 USD - Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%): 15,66% - Cơ cấu kinh tế theo ngành (%): khu vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỷ trọng 16,07%; ngành công nghiệp, xây dựng chiếm 46,64%; các ngành dịch vụ chiếm 30,82%; thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm 6,47%. - Một số chỉ tiêu khác: | ||
13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS | 13.1. Đường bộ: hoàn chỉnh gồm các QL1A, QL10, QL 217, QL45, đường cao tốc, đường ven biển. 13.2. Đường hàng không: thuận lợi vì có Cảng hàng không Thọ Xuân. 13.3. Đường biển: thuận lợi vì có Cảng nước sâu Nghi Sơn. 13.4. Đường sắt: thuận lợi vì có đường sắt Bắc Nam đi qua. | ||
15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN | 15.1. Vị trí | - Vị trí trong tỉnh: Tại các Cụm công nghiệp đã được thành lập: Cụm công nghiệp phía Đông Bắc TP Thanh Hóa 19,5ha; CCN Hà Lĩnh II 30ha, CCN Hà Long I 74,8ha (huyện Hà Trung); CCN Vạn Thắng - Yên Thọ 49,87ha, CCN Tượng Lĩnh 49,80ha, CCN Hoàng Sơn 23ha, CCN Cầu Quan 55,3ha (huyện Nông Cống); CCN Hợp Thắng 70ha, CCN liên xã Dân Lý, Dân Lực, Dân Quyền 50ha (huyện Triệu Sơn); CCN Thọ Minh 18ha, CCN Xuân Lai 19ha, CCN Thọ Nguyên 20ha (huyện Thọ Xuân); CCN số 2, TT Quán Lào 72,96ha, CCN TT Quán Lào 72,96 (huyện Yên Định); CCN TT Vạn Hà 17,64 ha (huyện Thiệu Hóa); CCN Đông Ninh 20ha, CCN Đông Văn 20ha (huyện Đông Sơn); CCN Vĩnh Minh 30ha, CCN Vĩnh Hòa 35ha (huyện Vĩnh Lộc); CCN Quảng Châu - Quảng Thọ 25ha (thành phố Sầm Sơn); CCN Nham Thạch 16,8 ha, CCN Cống Trúc 50ha, CCN Quảng Yên 60ha (huyện Quảng Xương); CCN Thái -Thắng 30,71ha, CCN Bắc Hoằng Hóa 50ha (huyện Hoằng Hóa); CCN Hòa Lộc 19ha, Cụm LN Tiến Lộc 6ha (huyện Hậu Lộc); CCN Tư Sy 15ha, CN Tam Linh huyện Nga Sơn 39,68ha; CCN Phúc Thịnh 50ha (huyện Ngọc Lặc); CCN Cẩm Châu 25ha (huyện Cẩm Thủy); CCN Vân Du 50ha (huyện Thạch Thành); CCN Xuân Hòa 30ha, CCN Thượng Ninh 20ha (huyện Như Xuân); CCN Điền Trung huyện Bá Thước 34,5ha. - Vị trí trong vùng/ khu vực: Đồng bằng, miền núi; - Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ...: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí đầu tư dự án. - Bản đồ vị trí dự án: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí đầu tư dự án. | |
15.2. Hiện trạng hạ tầng | - Loại đất: đất SXKD - Tình trạng giải phóng mặt bằng: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn vị trí đầu tư dự án | ||
15.3. Điện | - Tình hình cung cấp điện: đảm bảo đến tận tường rào dự án. - Giá điện: thỏa thuận với nhà đầu tư hạ tầng CCN | ||
15.4. Nước | - Tình hình cung cấp nước: : đảm bảo đến tận tường rào dự án. - Giá nước: thỏa thuận với nhà đầu tư hạ tầng CCN | ||
15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải | - Hiện trạng: đảm bảo - Chi phí xử lý: thỏa thuận với nhà đầu tư hạ tầng CCN | ||
15.6. Thông tin liên lạc | - Các dịch vụ hiện có: đảm bảo - Giá dịch vụ: thỏa thuận với nhà đầu tư hạ tầng CCN | ||
15.7. Giao thông | - Phương tiện giao thông chủ yếu: ô tô - Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá: | ||
15.8. Nhân lực | - Khả năng cung ứng lao động: đảm bảo - Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế: thấp so với mặt bằng chung | ||
16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN | - Về đất đai: Theo quy định của pháp luật. - Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật. - Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật. - Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật. | ||
17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU | 17.1. Cơ cấu sản phẩm | - Chủng loại: Sản phẩm may mặc, giầy da, các sản phẩm công nghiệp khác. (Mong muốn 20-30 triệu sản phẩm/năm/dự án) - Số lượng: Theo quy mô dự án nhà đầu tư đăng ký | |
17.2. Nguyên liệu | - Trong nước: có - Nhập khẩu: có | ||
18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN | - Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư. | ||
19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG | - Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ: chủ yếu là xuất khẩu, dư địa thị trường còn rất lớn. - Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư - Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ: Xuất khẩu - Hiệu quả xã hội của dự án: Các dự án may mặc, giầy da là loại hình sản xuất sử dụng nhiều lao động. Khi dự án được được đầu tư sẽ góp phần tạo công ăn việc làm cho người lao động tại các vùng nông thôn, miền núi còn nhiều khó khăn, thiếu việc làm, góp phần phát triển kinh tế-xã hội, ổn định an ninh trật tự, phù hợp với định hướng phát triển ngành dệt may của tỉnh giai đoạn 2021-2025. | ||
20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN | 20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép: | UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư | |
20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ: | 04 bộ hồ sơ | ||
20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa | ||
20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép | Theo quy định của Luật đầu tư. | ||