| 8.5. Chi phí khác | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.6. Vốn lưu động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện) | 9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm) | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC | Các nước có trình độ khoa học kỹ thuật phát triển, sử dụng công nghệ sản xuất tiên tiến. | |
11. TỔNG QUAN VỀ TỈNH THANH HÓA | 11.1. Vị trí địa lý: phía Bắc giáp Ninh Bình, phía Nam giáp Nghệ An, phía Tây giáp Lào, phía Đông giáp Biển Đông; cách Hà Nội 157km; một cực tăng trưởng mới cùng với Hà Nội, Hải Phòng và Quảng Ninh tạo thành tứ giác phát triển ở phía Bắc của Tổ quốc. | |
11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: thuận lợi, có biển, có rừng | ||
11.3. Dân số: khoảng 3,6 triệu người (theo tổng điều tra 2019) | ||
11.4. Đơn vị hành chính: 27 huyện, thị xã, thành phố. | ||
11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: phát triển với hệ thống giáo dục từ mầm non đến đại học và các trường dạy nghề; hệ thống các bệnh viện công và tư lớn và có uy tín. | ||
12. TÌNH HÌNH KINH TẾ TỈNH THANH HÓA | - Tốc độ tăng trưởng (GDP) 2021: 8,85% - GDP bình quân đầu người (USD): 2.471 USD - Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%): 15,66% - Cơ cấu kinh tế theo ngành (%): khu vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỷ trọng 16,07%; ngành công nghiệp, xây dựng chiếm 46,64%; các ngành dịch vụ chiếm 30,82%; thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm 6,47%. - Một số chỉ tiêu khác: | |
13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS | 13.1. Đường bộ: hoàn chỉnh gồm các QL1A, QL10, QL 217, QL45, đường cao tốc, đường ven biển. 13.2. Đường hàng không: thuận lợi vì có Cảng hàng không Thọ Xuân. 13.3. Đường biển: thuận lợi vì có Cảng nước sâu Nghi Sơn. 13.4. Đường sắt: thuận lợi vì có đường sắt Bắc Nam đi qua. | |
15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN | 15.1. Vị trí | - Vị trí trong tỉnh: CCN Bắc Hoằng Hóa, huyện Hoằng Hóa - Vị trí trong vùng/ khu vực: - Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay: 50km, có các tuyến QL 1A, QL10, |
|
| đường ven biển đi qua,... - Bản đồ vị trí dự án: |
15.2. Hiện trạng hạ tầng | - Loại đất: đất SXKD - Tình trạng giải phóng mặt bằng: đã hoàn thiện hạ tầng CCN | |
15.3. Điện | - Tình hình cung cấp điện: đảm bảo đến tận tường rào dự án. - Giá điện: thỏa thuận với nhà đầu tư hạ tầng CCN | |
15.4. Nước | - Tình hình cung cấp nước: : đảm bảo đến tận tường rào dự án. - Giá nước: thỏa thuận với nhà đầu tư hạ tầng CCN | |
15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải | - Hiện trạng: đảm bảo - Chi phí xử lý: thỏa thuận với nhà đầu tư hạ tầng CCN | |
15.6. Thông tin liên lạc | - Các dịch vụ hiện có: đảm bảo - Giá dịch vụ: thỏa thuận với nhà đầu tư hạ tầng CCN | |
15.7. Giao thông | - Phương tiện giao thông chủ yếu: ô tô - Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá: | |
15.8. Nhân lực | - Khả năng cung ứng lao động: đảm bảo - Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế: thấp so với mặt bằng chung | |
16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN | - Về đất đai: Theo quy định của pháp luật. - Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật. - Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật. - Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật. | |
17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU | 17.1. Cơ cấu sản phẩm | - Chủng loại: khóa, khuy, băng chun, nhãn, mác - Số lượng: khoảng 400 triệu SP/năm |
17.2. Nguyên liệu | - Trong nước: có - Nhập khẩu: có | |
18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN | - Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư. | |
19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG | - Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ: nhu cầu thị trường lớn vì Thanh Hóa có số lượng doanh nghiệp may-giày lớn. - Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư: trước hết phục vụ nhu cầu nguyên liệu cho ngành may mặc, giày da của tỉnh. - Thị trường tiêu thụ sản phẩm/dịch vụ: trong tỉnh, trong nước và xuất khẩu. - Hiệu quả xã hội của dự án: giải quyết công ăn việc làm, tăng thu ngân sách. |
20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN | 20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép: | Trường hợp đầu tư trong CCN thì không thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Thanh Hóa. Nhà đầu tư thuê lại đất của nhà đầu tư hạ tầng CCN để thực hiện dự án, trường hợp nhà đầu tư nước ngoài thì thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ: | 04 bộ hồ sơ. | |
20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa | |
20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép | Theo quy định của Luật Đầu tư |