1. TÊN DỰ ÁN | Dự án Nhà máy giết mổ lợn, chế biến lợn công nghệ cao. | ||
2. MÃ SỐ | 19 | ||
3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ | 3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ: - Tên cơ quan: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa. - Địa chỉ: 49 Đại lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa. - Người đại diện: Ông Cao Văn Cường - Chức vụ: Giám đốc. - Điện thoại: +2373851.118 - Fax: +2373850281 - Website: http://snnptnt.thanhhoa.gov.vn/ 3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước. 3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án: - Người liên hệ: Ông Cao Văn Cường - Chức vụ: Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT. 3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa - Người liên hệ: Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1 | ||
4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN | Cung cấp các sản phẩm thịt lợn sau giết mổ, chế biến đảm bảo các điều kiện an toàn thực phẩm cho nhu cầu tiêu thụ trong nước và định hướng xuất khẩu. | ||
5. TÌNH TRẠNG DỰ ÁN | Đang kêu gọi đầu tư | ||
6. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | Đầu tư trong nước/nước ngoài | ||
7. QUY MÔ ĐẦU TƯ | 7.1. Vốn đầu tư dự kiến | 30.000.000 USD | |
7.2. Diện tích đất sử dụng | Khoảng 8 ha | ||
7.3. Nhu cầu về điện | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
7.4. Nhu cầu về nước | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
7.5. Nhu cầu về lao động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ | 8.1. Chi phí trước đầu tư | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.2. Chi phí đất đai | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.3. Chi phí xây dựng | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.4. Máy móc thiết bị | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.5. Chi phí khác | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.6. Vốn lưu động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện) | 9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm) | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC | Các Tập đoàn, Công ty có kinh nghiệm và năng lực đầu tư trong lĩnh vực đầu tư, sản xuất thức ăn chăn nuôi. | ||
11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG | 11.1. Vị trí địa lý: - Thanh Hoá nằm ở khu vực Bắc Miền Trung, cách Thủ đô Hà Nội 150 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh 1.560km. Phía Bắc giáp với 03 tỉnh Sơn La, Hoà Bình và Ninh Bình; phía Nam giáp tỉnh Nghệ An; phía Tây giáp tỉnh Hủa Phăn (nước CHDCND Lào), phía Đông là Vịnh Bắc Bộ. - Thanh Hoá nằm ở vị trí cửa ngõ nối liền Bắc Bộ với Trung Bộ, có hệ thống giao thông thuận lợi như: Đường sắt, đường Hồ Chí Minh; các quốc lộ 1A, 10, 45, 47, 217; cảng biển nước sâu Nghi Sơn, sân bay Thọ Xuân. | ||
11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: Thanh Hoá nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa với 4 mùa rõ rệt. - Lượng mưa trung bình hàng năm khoảng 1600 mm - 2300mm, mỗi năm có khoảng 90-130 ngày mưa. Độ ẩm tương đối từ 85% đến 87%, số giờ nắng bình quân khoảng 1600-1800 giờ. Nhiệt độ trung bình 230C - 240C, nhiệt độ giảm dần khi lên vùng núi cao . - Hướng gió phổ biến mùa Đông là Tây Bắc và Đông bắc, mùa hè là Đông và Đông Nam. Đặc điểm khí hậu thời tiết với lượng mưa lớn, nhiệt độ cao, ánh sáng dồi dào là điều kiện thuận lợi cho phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. | |||
11.3. Dân số: 3,7 triệu người | |||
11.4. Đơn vị hành chính: Thanh Hóa có 27 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm: 02 thành phố, 25 huyện, thị | |||
11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: Thanh Hóa có 04 trường đại học và hàng nghìn cơ sở khám, chữa bệnh | |||
12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 | - Tốc độ tăng trưởng (GRDP): 8,85% - GDP bình quân đầu người (USD): 58,1 triệu đồng/năm, tương đương với 2.471 đô la Mỹ/năm. - Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%): 15,66% - Cơ cấu kinh tế theo ngành (%): Cơ cấu kinh tế năm 2021, khu vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỷ trọng 16,07%; ngành công nghiệp, xây dựng chiếm 46,64%, các ngành dịch vụ chiếm 30,82%; thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm 6,47%. | ||
13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS | 13.1. Đường bộ: 2.639,69 km (mật độ đạt trên 23 km/100 km2) 13.2. Đường hàng không: có cảng hàng không Thọ Xuân, phục vụ máy bay tầm trung. 13.3. Đường biển: Có 2 Cảng biển, Cảng Nghi Sơn gồm 19 bến là cảng nước sâu lớn nhất khu vực Bắc Trung Bộ; Cảng Lễ Môn là Cảng tổng hợp, có 6 bến. 13.4. Đường sắt: 103,2 km, đi qua 8 huyện, thị và có 10 ga, trong đó 02 ga chính (TP. Thanh Hóa, Bỉm Sơn) và 08 ga phụ. | ||
| 13.3. Đường biển: - Cảng Lễ Môn cách trung tâm Thành phố Thanh Hoá 6km với năng lực thông qua 300.000 tấn/ năm, các tàu trọng tải 600 tấn cập cảng an toàn. - Cảng biển quốc tế Nghi Sơn có khả năng tiếp nhận tàu 70.000 DWT, đã có các tuyến container đi quốc tế. 13.4. Đường sắt: Tuyến đường sắt Bắc Nam chạy qua địa bàn Thanh Hoá dài 92 km với 9 nhà ga, thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hoá và hành khách. | ||
14. NGUỒN LAO ĐỘNG | 14.1. Số lượng lao động: Số lượng người trong độ tuổi lao động trên tổng dân số của tỉnh 2.255.9 nghìn người/ 3.716,4 nghìn người 14.2. Trình độ lao động: Năm 2020, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo đạt 70%, trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ đạt 27,6%. 14.3. Cơ sở đào tạo hiện có: 05 cơ sở giáo dục đại học và 88 cơ sở đào tạo nghề nghiệp (gồm: 12 trường cao đẳng, 17 trường trung cấp nghề, 31 trung tâm giáo dục nghề nghiệp, 28 cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp) 14.4. Chi phí lao động - Lương tối thiểu: Tại TP. Thanh Hóa, TP. Sầm Sơn, TX. Bỉm Sơn, các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương là 3.430 nghìn đồng/tháng; tại các huyện khác 3.070 nghìn đồng/tháng. - Lương bình quân (USD/tháng): 5.262,3 triệu đồng/tháng, tương đương 230 USD/tháng (Số niên giám thống kê 2020) + Quản lý: 15-30 triệu đồng/ tháng + Kỹ thuật viên, kỹ sư: 8,5 30 triệu đồng/ tháng + Nhân viên văn phòng: 5 8 triệu/ tháng + Lao động có tay nghề: 8 triệu 12 triệu/tháng + Lao động không chuyên: 5 8 triệu/ tháng | ||
15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN |
15.1. Vị trí | - Vị trí trong tỉnh: thuộc KKT Nghi Sơn - Vị trí trong vùng/ khu vực: Thuộc phân khu công nghiệp số 20, KKT Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. - Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ: Cảng hàng không Thọ Xuân cách KKT Nghi Sơn 60 km. Có Quốc lộ 1A và tuyến đường cao tốc quốc gia Bắc - Nam đi qua. Đường sắt quốc gia chạy qua KKT Nghi Sơn có chiều dài trên 30km, hệ thống đường sắt được kết nối từ các ga hàng hoá tại cảng Nghi Sơn với ga trung chuyển, ga hàng khách nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải cho KKT Nghi Sơn. - Bản đồ vị trí dự án: | |
15.2. Hiện trạng hạ tầng | - Loại đất: Đất Khu kinh tế | ||
|
| - Tình trạng giải phóng mặt bằng: Chưa giải phóng mặt bằng. | |
15.3. Điện | - Tình hình cung cấp điện: Sử dụng mạng lưới điện Quốc Gia bao gồm: đường dây 500 KV Bắc Nam và đường dây 220 KV Thanh Hóa - Nghệ An cùng hệ thống các trạm biến áp 220/110/22 KV - 250 MVA đảm bảo đủ nguồn điện cung cấp cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt. - Giá điện: Theo quy định của Chính phủ | ||
15.4. Nước | - Tình hình cung cấp nước: + Nước thô: Nguồn nước thô được lấy từ hồ Yên Mỹ (87 triệu m3) và hồ Sông Mực (200 triệu m3) bằng hệ thống đường ống dẫn nước thô. Giá nước khoảng 6.000 đồng/m3. + Nước sạch: hiện nay có 02 nhà máy nước sạch, công suất 150.000 m3/ngày đêm. | ||
15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải | KKT Nghi Sơn có nhà máy xử lý chất thải Nghi Sơn, xử lý các chất thải sinh hoạt, chất thải nguy hại. | ||
15.6. Thông tin liên lạc | - Các dịch vụ hiện có: Đầy đủ các loại hình dịch vụ - Giá dịch vụ: Theo giá thị trường. | ||
15.7. Giao thông | Cảng hàng không Thọ Xuân cách KKT Nghi Sơn 60 km. Có Quốc lộ 1A và tuyến đường cao tốc quốc gia Bắc - Nam đi qua. Đường sắt quốc gia chạy qua KKT Nghi Sơn có chiều dài trên 30km, hệ thống đường sắt được kết nối từ các ga hàng hoá tại cảng Nghi Sơn với ga trung chuyển, ga hàng khách nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải cho KKT Nghi Sơn. | ||
15.8. Nhân lực | Nguồn lao động của Thanh Hoá tương đối trẻ, có trình độ văn hoá cao. Lực lượng lao động đã qua đào tạo chiếm 80%, trong đó lao động có trình độ cao đẳng, đại học trở lên chiếm 70%. | ||
16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN | - Về đất đai: Theo quy định của pháp luật. - Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật. - Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật. - Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật. | ||
17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU | 17.1. Cơ cấu sản phẩm | Thịt lợn mát, thịt đông lạnh và Thịt lợn đã qua chế biến | |
17.2. Nguyên liệu | - Trong nước: 100%
| ||
18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN | - Tỷ lệ sinh lãi: 22% - Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): 20.7% - Thời gian thu hồi vốn: 10 năm - Thời gian hoàn trả vốn vay: 6.5 năm | ||
19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG | Tổng quan thị trường thu hút đầu tư: Trong nước và nước ngoài. | ||
20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN | 20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép: | UBND tỉnh Thanh Hóa/Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp | |
20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ: | 04 bộ (trong đó có 01 bộ gốc) | ||
20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ: | Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp | ||
20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép | Theo quy định của Luật Đầu tư | ||