Dự án số 22: DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM TỪ GỖ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN VÙNG NGUYÊN LIỆU

Đăng lúc: 10:39:43 23/06/2022 (GMT+7)

 

1. TÊN DỰ ÁN

Dự án đầu tư chế biến sản phẩm từ gỗ gắn với phát triển vùng nguyên liệu

2. MÃ SỐ

22

3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ

3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ:

- Tên cơ quan: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa.

- Địa chỉ: 49 Đại lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa.

- Người đại diện: Ông Cao Văn Cường - Chức vụ: Giám đốc.

- Điện thoại: +2373851.118 - Fax: +2373850281

- Website: http://snnptnt.thanhhoa.gov.vn/  

3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước.

3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án:

- Người liên hệ: Ông Cao Văn Cường - Chức vụ: Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT.

 3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa

- Người liên  hệ: Nguyễn Văn Dũng    - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1

- Điện thoại: 0972.645.578

4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN

- Tạo công ăn việc làm ổn định cho nhân dân trong khu vực, góp phần phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc địa phương.

- Phát triển bền vững công nghiệp chế biến gỗ gắn với phát triển gỗ rừng trồng.

- Đầu tư phát triển năng lực chế biến gỗ sử dụng công nghệ tiên tiến theo hướng sản xuất sạch, sản xuất sản phẩm hoàn chỉnh phù hợp nhu cầu thị trường, có chất lượng và khả năng cạnh tranh cao.

5. TÌNH TRẠNG

DỰ ÁN

Đang kêu gọi đầu tư

6. HÌNH THỨC

ĐẦU TƯ

Đầu tư trong nước/nước ngoài

7. QUY MÔ ĐẦU TƯ

 

7.1. Vốn đầu tư dự kiến

30 triệu USD

7.2. Diện tích đất sử dụng

10 ha (xây dựng nhà máy)

+ 10.000 ha (Vùng nguyên liệu)

7.3. Nhu cầu về điện

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

7.4. Nhu cầu về nước

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

7.5. Nhu cầu về lao động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ

8.1. Chi phí trước đầu tư

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.2. Chi phí đất đai

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.3. Chi phí xây dựng

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.4. Máy móc thiết bị

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.5. Chi phí khác

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.6. Vốn lưu động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện)

9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm)

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC

Các Tập đoàn, Công ty có kinh nghiệm và năng lực đầu tư trong lĩnh vực đầu tư, chế biến gỗ.

11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG

11.1. Vị trí địa lý: Thanh Hóa nằm ở vĩ tuyến 19°18' Bắc đến 20°40' Bắc, kinh tuyến 104°22' Đông đến 106°05' Đông. Phía bắc và tây bắc giáp ba tỉnh: Hòa Bình, Ninh Bình, Sơn La; phía nam và tây nam giáp tỉnh Nghệ An; phía tây giáp tỉnh Hủa Phăn nước Lào với đường biên giới 192 km; phía đông Thanh Hóa mở ra phần giữa của Vịnh Bắc Bộ thuộc Biển Đông với bờ biển dài hơn 102 km.

11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: Thanh Hoá có địa hình đa dạng, thấp dần từ Tây sang Đông, chia làm 3 vùng rõ rệt: Vùng núi và Trung du, Vùng đồng bằng, Vùng ven biển.

Thanh Hoá nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa với 4 mùa rõ rệt. Đặc điểm khí hậu thời tiết với lượng mưa lớn, nhiệt độ cao, ánh sáng dồi dào là điều kiện thuận lợi cho phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.

11.3. Dân số: 3.716,4 nghìn người

11.4. Đơn vị hành chính: 27 huyện, thị xã, thành phố

11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế:

- Cùng với cả nước, giáo dục phổ thông tương đương với nhóm các nước phát triển (OECD), trong tốp 40; giáo dục đại học nằm trong tốp 70, đào tạo nghề ở vị trí khoảng 90.

- Có mạng lưới y tế với chất lượng khám chữa bệnh tương đối tốt

12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG

- Tốc độ tăng trưởng (GRDP): 8,85%

- GDP bình quân đầu người (USD): 58,1 triệu đồng/năm, tương đương với 2.471 đô la Mỹ/năm.

- Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%): 15,66%

- Cơ cấu kinh tế theo ngành (%): Cơ cấu kinh tế năm 2021, khu vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỷ trọng 16,07%; ngành công nghiệp, xây dựng chiếm 46,64%, các ngành dịch vụ chiếm 30,82%; thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm 6,47%.

13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS

13.1. Đường bộ: 2.639,69 km (mật độ đạt trên 23 km/100 km2)

13.2. Đường hàng không: Có cảng hàng không Thọ Xuân, phục vụ máy bay tầm trung.

13.3. Đường biển: Có 2 Cảng biển, Cảng Nghi Sơn gồm 19 bến là cảng nước sâu lớn nhất khu vực Bắc Trung Bộ; Cảng Lễ Môn là Cảng tổng hợp, có 6 bến.

13.4. Đường sắt: 103,2 km, đi qua 8 huyện, thị và có 10 ga, trong đó 02 ga chính (TP. Thanh Hóa, Bỉm Sơn) và 08 ga phụ.

14. NGUỒN LAO ĐỘNG

14.1. Số lượng lao động: Số lượng người trong độ tuổi lao động trên tổng dân số của tỉnh 2.255.9 nghìn người/ 3.716,4 nghìn người

14.2.Trình độ lao động: Năm 2020, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo đạt 70%, trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ đạt 27,6%.

14.3. Cơ sở đào tạo hiện có: 05 cơ sở giáo dục đại học và 88 cơ sở đào tạo nghề nghiệp (gồm: 12 trường cao đẳng, 17 trường trung cấp nghề, 31 trung tâm giáo dục nghề nghiệp, 28 cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp)

14.4. Chi phí lao động

- Lương tối thiểu: Tại TP. Thanh Hóa, TP. Sầm Sơn, TX. Bỉm Sơn, các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương là 3.430 nghìn đồng/tháng; tại các huyện khác 3.070 nghìn đồng/tháng.

- Lương bình quân (USD/tháng):5.262,3 triệu đồng/tháng, tương đương 230 USD/tháng

+ Quản lý:15-30 triệu đồng/ tháng

+ Kỹ thuật viên, kỹ sư: 8,5– 30 triệu đồng/ tháng

+ Nhân viên văn phòng: 5 – 8 triệu/ tháng

+ Lao động có tay nghề: 8 triệu – 12 triệu/tháng

+ Lao động không chuyên: 5 – 8 triệu/ tháng

15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN

 

15.1. Vị trí

- Vị trí trong tỉnh: Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp huyện miền núi (cụ thể tùy thuộc nhu cầu của Nhà đầu tư)

- Vị trí trong vùng/ khu vực:

- Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ...: 50-150km đến sân bay, cảng (tùy thuộc vào nhu cầu đặt vị trí Nhà máy của Nhà đầu tư).

- Bản đồ vị trí dự án:

15.2. Hiện trạng hạ tầng

- Loại đất: Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất quy hoạch cho phát triển rừng trồng sản xuất.

- Tình trạng giải phóng mặt bằng: Đảm bảo mặt bằng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp để đầu tư xây dựng Nhà máy.

15.3. Điện

- Tình hình cung cấp điện: Ổn định

- Giá điện: Theo giá thị trường

15.4. Nước

- Tình hình cung cấp nước: Ổn định

- Giá nước: Theo giá thị trường

15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải

- Hiện trạng: Đồng bộ

- Chi phí xử lý: Theo giá thị trường

15.6. Thông tin liên lạc

- Các dịch vụ hiện có: Đầy đủ các loại hình dịch vụ.

- Giá dịch vụ: Theo giá thị trường

15.7. Giao thông

 

- Phương tiện giao thông chủ yếu: Các loại xe cơ giới.

- Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá: Theo giá thị trường

15.8. Nhân lực

- Khả năng cung ứng lao động: Nguồn lao động tại địa phương dồi dào, đủ khả năng cung ứng.

- Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế...

16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN

- Về đất đai: Theo quy định của pháp luật.

- Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật.

- Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật.

- Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật.

17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU

17.1. Cơ cấu sản phẩm

- Chủng loại: ván ghép thanh, ván MDF, HDF

- Số lượng: 300 nghìn m3 thành phẩm

(Ván MDF có tỷ trọng trung bình từ 680-840 kg/m3, Ván HDF có tỷ trọng trung bình từ 800 -1040 kg/m3)

17.2. Nguyên liệu

 

- Trong nước: 250.000 m3/năm

- Nhập khẩu:

18. DỰ KIẾN LỢI

NHUẬN VÀ THỜI

GIAN THU HỒI

VỐN

- Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư.

- Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư.

- Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư.

- Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư.

- Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư.

19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

 

Tổng quan thị trường thu hút đầu tư: Trong nước và nước ngoài.

20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN

20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép:

UBND tỉnh Thanh Hóa/Ban Quản KKT Nghi Sơn các Khu công nghiệp

20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ:

04 bộ (trong đó 01 bộ gốc)

20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ:

Ban Quản KKT Nghi Sơn các Khu công nghiệp

20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép

Theo quy định của Luật Đầu

       

 

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
3844995