1. TÊN DỰ ÁN | Nhà máy chế biến, sản xuất lúa gạo | |
2. MÃ SỐ | 24 | |
3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ | 3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ: - Tên cơ quan: UBND huyện Yên Định - Địa chỉ: Khu V, thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa - Người đại diện:Phạm Tiến Dũng - Chức vụ: Chủ tịch 3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: 3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án: - Người liên hệ: Nguyễn Văn Hiếu - Chức vụ: Trưởng phòng NN&PTNT - Điện thoại: 0931.351.789 - Email: 3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa - Người liên hệ: Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1 - Điện thoại: 0972.645.578 | |
4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN | Thu mua lúa gạo có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Phát triển công nghệ bảo quản với kỹ thuật cao hơn; Đảm bảo cung ứng đầy đủ cho thị trường trong và ngoài nước, đảm bảo đầu ra cho sản phẩm. | |
5. TÌNH TRẠNG DỰ ÁN | Đang kêu gọi đầu tư | |
6. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | Đầu tư trong nước/nước ngoài | |
7. QUY MÔ ĐẦU TƯ | 7.1. Vốn đầu tư dự kiến | 350 tỷ |
7.2. Diện tích đất sử dụng | 10ha | |
7.3. Nhu cầu về điện | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
7.4. Nhu cầu về nước | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
7.5. Nhu cầu về lao động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ | 8.1. Chi phí trước đầu tư | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.2. Chi phí đất đai | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.3. Chi phí xây dựng | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.4. Máy móc thiết bị | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.5. Chi phí khác | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.6. Vốn lưu động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện) | 9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm) | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC | Các Tập đoàn, Công ty có kinh nghiệm và năng lực đầu tư trong lĩnh vực chế biến, sản xuất lúa gạo. | |
11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG | 11.1. Vị trí địa lý: Định Tân là một xã nằm bên bờ hữu ngạn sông Mã, thuộc vùng đồng bằng của huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá, cách trung tâm huyện Yên Định và thị trấn Quán Lào 6 km về phía Đông Bắc; là xã giáp danh với nhiều xã trong huyện và huyện Vĩnh Lộc. Phía Đông giáp xã Định Tiến, phía Nam giáp xã Định Hoà, phía Tây nam giáp xã Định Bình, phía Tây giáp xã Định Hưng; phía Tây Bắc giáp xã Định Hải, phía Đông Bắc giáp xã Vĩnh Hùng, Vĩnh Tân (huyện Vĩnh Lộc) | |
11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: Xã có chiều dài 3,5 km, chiều rộng 2,5 km, với tổng diện tích đất tự nhiên là 775,81 ha (trong đó: Diện tích đất nông nghiệp: 480.2ha, đất phi nông nghiệp: 291,45ha; đất chưa sử dụng: 4,16ha). Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có hai mùa rõ rệt trong năm; mùa mưa (tháng 5 -11); mùa khô (tháng 12-4). Mùa mưa ấm áp, gió theo hướng Đông Bắc từ biển thổi vào nên nhiều mây, mùa khô tiếp nhận gió mùa Đông Bắc vì vậy hơi khô và lạnh về đêm, nhiệt độ trung bình hàng năm là 270C. | ||
11.3. Dân số: xã Định Tân có 1.622 hộ với 6.197 nhân khẩu, sinh sống tại 4 thôn. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên hàng năm từ 0,45 - 0,46 % | ||
11.4. Đơn vị hành chính: Xã Định Tân | ||
11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: Các trường học đều đạt đơn vị văn hoá và đạt chuẩn mức độ 1, trong đó có Trường Tiểu học đã đạt chuẩn mức độ 2; Xã đạt chuẩn quốc gia về Y tế, đạt chuẩn xã hội học tập; giữ vững danh hiệu xã đạt chuẩn Văn hóa Nông thôn mới. | ||
12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG | - Tốc độ tăng trưởng (GDP):25,14% - GDP bình quân đầu người:73,2 triệu đồng - Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%):26,14% - Cơ cấu kinh tế theo ngành (%):26,55% - Một số chỉ tiêu khác: | |
13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS | 13.1. Đường bộ: Tỉnh lộ 516D, tỉnh lộ 516B 13.2. Đường hàng không 13.3. Đường biển 13.4. Đường sắt | |
14. NGUỒN LAO ĐỘNG | 14.1. Số lượng lao động: 3.720 người 14.2.Trình độ lao động: Qua đào tạo đạt 75% số lượng lao động. 14.3. Cơ sở đào tạo hiện có: Không 14.4. Chi phí lao động - Lương tối thiểu: 3.070.000 đồng - Lương bình quân (USD/tháng): 250 USD/tháng + Quản lý: + Kỹ thuật viên, kỹ sư: + Nhân viên văn phòng: + Lao động có tay nghề: + Lao động không chuyên: | |
15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN | 15.1. Vị trí | - Vị trí trong tỉnh: Thuộc huyện Yên Định - Vị trí trong vùng/ khu vực: Cách trung tâm huyện Yên Định 6 km về phía Đông Bắc. - Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ... - Bản đồ vị trí dự án: |
15.2. Hiện trạng hạ tầng | - Loại đất: Đất lúa - Tình trạng giải phóng mặt bằng: Chưa | |
15.3. Điện | - Tình hình cung cấp điện: có hệ thống đường điện trung thế bao gồm: mạch vòng 371 E9.26; 376 E9.4; 473 E9.26 - Giá điện: theo quy định | |
15.4. Nước | - Tình hình cung cấp nước: - Giá nước: | |
15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải | - Hiện trạng: - Chi phí xử lý: | |
15.6. Thông tin liên lạc | - Các dịch vụ hiện có: - Giá dịch vụ: | |
15.7. Giao thông | - Phương tiện giao thông chủ yếu: - Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá: | |
15.8. Nhân lực | - Khả năng cung ứng lao động: - Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế... | |
16. CHÍNH SÁCH,ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN | - Về đất đai: Theo quy định của pháp luật. - Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật. - Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật. - Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật. | |
17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU | 17.1. Cơ cấu sản phẩm | - Chủng loại: - Số lượng: |
17.2. Nguyên liệu | - Trong nước: - Nhập khẩu: | |
18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN | - Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư. | |
19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG | - Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ: Chế biến, sản xuất lúa gạo phục vụ nhu cầu của địa phương. - Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư: Việc đầu tư dự án là cần thiết, phù hợp với nhu cầu của địa phương. - Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ: Trên địa bàn huyện. - Hiệu quả xã hội của dự án: + Giải quyết việc làm cho người lao động địa phương, nâng cao thu nhập. + Đáp ứng nhu cầu sản xuất lúa gạo của địa phương. | |
20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN | 20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép: | UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư |
20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ: | 04 bộ hồ sơ | |
20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa | |
20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép | Theo quy định của Luật đầu tư. |