1. TÊN DỰ ÁN | Nhà máy chế biến, giết mổ gia súc, gia cầm tại xã Yên Phong huyện Yên Định | |
2. MÃ SỐ | 25 | |
3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ | 3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ: - Tên cơ quan: UBND huyện Yên Định - Địa chỉ: Khu V, thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa - Người đại diện:Phạm Tiến Dũng - Chức vụ: Chủ tịch 3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: 3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án: - Người liên hệ: Nguyễn Văn Hiếu - Chức vụ: Trưởng phòng NN&PTNT - Điện thoại: 0931.351.789 - Email: 3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa - Người liên hệ: Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1 - Điện thoại: 0972.645.578 | |
4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN | Xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung có quy mô phù hợp với công nghệ hiện đại, thiết bị tiên tiến, gắn với vùng sản xuất chăn nuôi hàng hóa, đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan về vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm góp phần phát triển chăn nuôi bền vững, nâng cao sức khỏe cộng đồng và sức cạnh tranh của các sản phẩm động vật của huyện trên thị trường. | |
5. TÌNH TRẠNG DỰ ÁN | Đang kêu gọi đầu tư | |
6. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | Đầu tư trong nước/nước ngoài | |
7. QUY MÔ ĐẦU TƯ | 7.1. Vốn đầu tư dự kiến | 14 triệu USD |
7.2. Diện tích đất sử dụng | 4 ha | |
7.3. Nhu cầu về điện | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
7.4. Nhu cầu về nước | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
7.5. Nhu cầu về lao động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ | 8.1. Chi phí trước đầu tư | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.2. Chi phí đất đai | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.3. Chi phí xây dựng | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.4. Máy móc thiết bị | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.5. Chi phí khác | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.6. Vốn lưu động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện) | 9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm) | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC | Các Tập đoàn, Công ty có kinh nghiệm và năng lực đầu tư trong lĩnh vực chế biến, giết mổ gia súc, gia cầm. | |
11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG | 11.1. Vị trí địa lý: Yên Phong là một xã đồng bằng thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá, cách trung tâm thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định 7 km về phía Tây Bắc, vị trí địa lý:Phía Đông giáp xã Yên Thái,Phía Tây giáp xã Yên Trường, Phía Nam giáp xã Yên Ninh và xã Yên Hùng, Phía Bắc giáp huyện Vĩnh Lộc. | |
11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: Tổng diện tích tự nhiên là 578,40 ha. Trong đó, đất nông nghiệp là 345,41 ha, chiếm 59,72%; đất phi nông nghiệp là 232,99 ha, chiếm 40,28%, không còn đất chưa sử dụng. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có hai mùa rõ rệt trong năm; mùa mưa (tháng 5 - 11); mùa khô (tháng 12 - 4). Mùa mưa ấm áp, gió theo hướng Đông Bắc từ biển thổi vào nên nhiều mây, mùa khô tiếp nhận gió mùa Đông Bắc vì vậy hơi khô và lạnh về đêm, nhiệt độ trung bình hàng năm là 270C. | ||
11.3. Dân số: Toàn xã có 1.542 hộ với 5.333 nhân khẩu được phân bố ở 5 thôn. | ||
11.4. Đơn vị hành chính: Xã Yên Phong | ||
11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: Trên địa bàn xã có 1 nhà thờ Thiên chúa giáo, 1 chùa, đồng bào lương, giáo sống đan xen nhau luôn xây dựng mối đoàn kết thống nhất; 5/5 thôn đã đạt danh hiệu văn hoá cấp tỉnh, cấp huyện; các trường học đều đạt đơn vị văn hoá và đạt chuẩn mức độ 1, trong đó có Trường Tiểu học đã đạt chuẩn mức độ 2; Xã đạt chuẩn quốc gia về Y tế, đạt chuẩn xã hội học tập; giữ vững danh hiệu xã đạt chuẩn Văn hóa Nông thôn mới. Xã Yên Phong được UBND tỉnh công nhận xã đạt chuẩn NTM năm 2014. | ||
12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG | - Tốc độ tăng trưởng (GDP): 20,20% - GDP bình quân đầu người: 63,3 triệu đồng - Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%): 21,15% - Cơ cấu kinh tế theo ngành (%): 27,86% - Một số chỉ tiêu khác: | |
13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS | 13.1. Đường bộ: Quốc lộ 45, tỉnh lộ 506C. 13.2. Đường hàng không: 13.3. Đường biển 13.4. Đường sắt | |
14. NGUỒN LAO ĐỘNG | 14.1. Số lượng lao động: 3.200 người 14.2.Trình độ lao động: Qua đào tạo đạt 75% số lượng lao động. 14.3. Cơ sở đào tạo hiện có: Không 14.4. Chi phí lao động - Lương tối thiểu: 3.070.000 đồng - Lương bình quân (USD/tháng): 250 USD/tháng + Quản lý: + Kỹ thuật viên, kỹ sư: + Nhân viên văn phòng: + Lao động có tay nghề: + Lao động không chuyên: | |
15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN | 15.1. Vị trí | - Vị trí trong tỉnh: Thuộc huyện Yên Định - Vị trí trong vùng/ khu vực: Cách trung tâm huyện Yên Định 7km về phía Tây Bắc. - Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ...: - Bản đồ vị trí dự án: |
15.2. Hiện trạng hạ tầng | - Loại đất: đất lúa - Tình trạng giải phóng mặt bằng: chưa | |
15.3. Điện | - Tình hình cung cấp điện: Đường dây trung thế lộ 372 E9.5 - Giá điện: Theo quy định | |
15.4. Nước | - Tình hình cung cấp nước: - Giá nước: | |
15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải | - Hiện trạng: - Chi phí xử lý: | |
15.6. Thông tin liên lạc | - Các dịch vụ hiện có: - Giá dịch vụ: | |
15.7. Giao thông | - Phương tiện giao thông chủ yếu: - Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá: | |
15.8. Nhân lực | - Khả năng cung ứng lao động: - Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế... | |
16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN | - Về đất đai: Theo quy định của pháp luật. - Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật. - Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật. - Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật. | |
17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU | 17.1. Cơ cấu sản phẩm | - Chủng loại: - Số lượng: |
17.2. Nguyên liệu | - Trong nước: - Nhập khẩu: | |
18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN | - Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư. | |
19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG | - Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ: Giết mổ gia súc, gia cầm phục vụ nhu cầu của địa phương. - Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư: Việc đầu tư dự án là cần thiết, phù hợp với nhu cầu của địa phương. - Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ: Trên địa bàn huyện. - Hiệu quả xã hội của dự án: + Giải quyết việc làm cho người lao động địa phương, nâng cao thu nhập. + Đáp ứng nhu cầu giết mổ gia súc, gia cầm của địa phương. | |
20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN | 20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép: | UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư |
20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ: | 04 bộ hồ sơ | |
20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa | |
20.4. Thời hạn xem xétHồ sơ cấp phép | Theo quy định của Luật đầu tư. |