1. TÊN DỰ ÁN | Nhà máy sơ chế rau quả xuất khẩu huyện Yên Định | |
2. MÃ SỐ | 26 | |
3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ | 3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ: - Tên cơ quan: UBND huyện Yên Định - Địa chỉ: Khu V, thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa - Người đại diện:Phạm Tiến Dũng - Chức vụ: Chủ tịch 3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: 3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án: - Người liên hệ: Nguyễn Văn Hiếu - Chức vụ: Trưởng phòng NN&PTNT - Điện thoại: 0931.351.789 - Email: 3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa - Người liên hệ: Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1 - Điện thoại: 0972.645.578 | |
4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN | Nâng cao chất lượng của sản phẩm, nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm rau, quả qua sơ chế, đóng gói. Đảm bảo vệ sinh ATTP, giải quyết thêm việc làm cho người lao động. | |
5. TÌNH TRẠNG DỰ ÁN | Đang kêu gọi đầu tư | |
6. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | Đầu tư trong nước/nước ngoài | |
7. QUY MÔ ĐẦU TƯ | 7.1. Vốn đầu tư dự kiến | 250 tỷ |
7.2. Diện tích đất sử dụng | 2ha | |
7.3. Nhu cầu về điện | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
7.4. Nhu cầu về nước | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
7.5. Nhu cầu về lao động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ | 8.1. Chi phí trước đầu tư | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.2. Chi phí đất đai | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.3. Chi phí xây dựng | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.4. Máy móc thiết bị | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.5. Chi phí khác | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.6. Vốn lưu động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện) | 9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm) | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC | Các Tập đoàn, Công ty có kinh nghiệm và năng lực đầu tư trong lĩnh vực sơ chế rau quả. | |
11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG | 11.1. Vị trí địa lý: Yên Thịnh là một xã thuộc vùng bán sơn địa của Huyện Yên Định, nằm dọc theo con sông Cầu Chày ở phía tả ngạn, cách trung tâm huyện ( TT Quán Lào) khoảng 10 km về phía Tây, cách trung tâm thành phố thanh Hóa khoảng 40 km về phía tây bắc.Phía Nam giáp sông Cầu Chày, hữu ngạn là huyện Thọ Xuân; Phía Bắc giáp xã Yên Hùng. Phía Đông giáp xã Yên Lạc. Phía Tây giáp xã Yên Phú. | |
11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: Đất đai của Yên Thịnh là vùng đất cổ chủ yếu do phù xa của sông Mã và một phần sông Cầu Chày bồi đắp nên, tuy không màu mỡ so với một số địa hình khác, nhưng cũng phù hợp cho việc phát triển sản xuất các loại cây lương thực, thực phẩm. Yên Thịnh nằm ở vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, với hai mùa chính là mùa hạ và mùa đông; kết hợp với địa hình tương đối bằng phẳng tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động sống, sinh hoạt của người dân địa phương. Qua nhiều lần thay đổi, chia tách địa giới hành chính, đến nay xã Yên Thịnh có 7 thôn, 7 làng, tổng diện tích đất tự nhiên là: 648,14 ha,Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có hai mùa rõ rệt trong năm; mùa mưa (tháng 5 -11); mùa khô (tháng 12-4). Mùa mưa ấm áp, gió theo hướng Đông Bắc từ biển thổi vào nên nhiều mây, mùa khô tiếp nhận gió mùa Đông Bắc vì vậy hơi khô và lạnh về đêm, nhiệt độ trung bình hàng năm là 270C. | ||
11.3. Dân số: 4730 người | ||
11.4. Đơn vị hành chính: Xã Yên Thịnh | ||
11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: Hệ thống thông tin truyền thông của xã được quan tâm, tạo điều kiện hoạt động tích cực, đạt hiệu quả cao, thực hiện tốt công tác tuyên truyền các thông tin về kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội, an ninh quốc phòng,…đến bà con nhân dân trong xã. Công tác giáo dục được quan tâm hàng đầu, xã luôn đảm bảo đủ cơ sở vật chất, phục vụ cho việc dạy và học của cả 3 trường. Y tế xã thường xuyên chăm lo công tác khám chữa bệnh ban đầu cho nhân dân. | ||
12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG | - Tốc độ tăng trưởng (GDP): 18,34% - GDP bình quân đầu người: 50,5 triệu đồng - Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%):19,32% - Cơ cấu kinh tế theo ngành (%): 21,34% - Một số chỉ tiêu khác: | |
13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS | 13.1. Đường bộ: Quốc lộ 47B, tỉnh lộ 516B 13.2. Đường hàng không 13.3. Đường biển 13.4. Đường sắt | |
14. NGUỒN LAO ĐỘNG | 14.1. Số lượng lao động: 2510 người 14.2.Trình độ lao động: Qua đào tạo đạt 75% số lượng lao động. 14.3. Cơ sở đào tạo hiện có: Không 14.4. Chi phí lao động - Lương tối thiểu: 3.070.000 đồng - Lương bình quân (USD/tháng): 250 USD/tháng + Quản lý: + Kỹ thuật viên, kỹ sư: + Nhân viên văn phòng: + Lao động có tay nghề: + Lao động không chuyên: | |
15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN | 15.1. Vị trí | - Vị trí trong tỉnh: Thuộc huyện Yên Định - Vị trí trong vùng/ khu vực: Cách trung tâm huyện Yên Định 10 km về phía Tây. - Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ... - Bản đồ vị trí dự án: |
15.2. Hiện trạng hạ tầng | - Loại đất: Đất lúa - Tình trạng giải phóng mặt bằng: Chưa | |
15.3. Điện | - Tình hình cung cấp điện: Đường dây 6v 673 Yên Trung I. - Giá điện: Theo quy định | |
15.4. Nước | - Tình hình cung cấp nước: - Giá nước: | |
15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải | - Hiện trạng: - Chi phí xử lý: | |
15.6. Thông tin liên lạc | - Các dịch vụ hiện có: - Giá dịch vụ: | |
15.7. Giao thông | - Phương tiện giao thông chủ yếu: - Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá: | |
15.8. Nhân lực | - Khả năng cung ứng lao động: - Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế... | |
16. CHÍNH SÁCH,ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN | - Về đất đai: Theo quy định của pháp luật. - Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật. - Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật. - Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật. | |
17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU | 17.1. Cơ cấu sản phẩm | - Chủng loại: rau quả |
17.2. Nguyên liệu | - Trong nước: 100% | |
18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN | - Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư. | |
19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG | - Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ: Sơ chế rau quả xuất khẩu phục vụ nhu cầu của địa phương. - Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư: Việc đầu tư dự án là cần thiết, phù hợp với nhu cầu của địa phương. - Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ: Xuất khẩu. - Hiệu quả xã hội của dự án: + Giải quyết việc làm cho người lao động địa phương, nâng cao thu nhập. + Đáp ứng nhu cầu giết mổ gia súc, gia cầm của địa phương. | |
20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN | 20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép: | UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư |
20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ: | 04 bộ hồ sơ | |
20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa | |
20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép | Theo quy định của Luật đầu tư. |