Dự án số 56: DỰ ÁN HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU NÔNG NGHIỆP CNN THIỆU HÓA

Đăng lúc: 08:24:45 24/06/2022 (GMT+7)

 

1. TÊN DỰ ÁN

Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu nông nghiệp công nghệ cao Thiệu Hóa

2. MÃ SỐ

56

3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ

3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ:

- Tên cơ quan: UBND huyện Thiệu Hóa

- Địa chỉ: Tiểu khu 2, thị trấn Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

- Người đại diện: Ông Nguyễn Thế Anh - Chức vụ: Chủ tịch.

- Điện thoại: (02373)842071 - Fax: (02373)842070

- Website: http://thieuhoa.thanhhoa.gov.vn

3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước.

3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án:

- Người liên hệ: Ông Nguyễn Thế Anh   - Chức vụ: Chủ tịch UBND huyện Thiệu Hóa.

3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa

- Người liên  hệ: Nguyễn Văn Dũng    - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1

- Điện thoại: 0972.645.578

4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật nhằm tạo động lực để chuyển dịch sản xuất nông nghiệp theo hướng thâm canh, tập trung, quy mô lớn, đồng thời thu hút các tổ chức, cá nhân đầu tư vào khu nông nghiệp công nghệ cao Thiệu Hóa, tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình đầu tư sản xuất trong khu vực.

5. TÌNH TRẠNG

DỰ ÁN

Đang kêu gọi đầu tư

6. HÌNH THỨC

ĐẦU TƯ

Đầu tư trong nước/nước ngoài

7. QUY MÔ ĐẦU TƯ

 

7.1. Vốn đầu tư dự kiến

310 triệu USD

7.2. Diện tích đất sử dụng

950 ha

7.3. Nhu cầu về điện

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

7.4. Nhu cầu về nước

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

7.5. Nhu cầu về lao động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ

8.1. Chi phí trước đầu tư

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.2. Chi phí đất đai

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.3. Chi phí xây dựng

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.4. Máy móc thiết bị

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.5. Chi phí khác

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.6. Vốn lưu động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện)

9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm)

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC

Các Tập đoàn, Công ty có kinh nghiệm và năng lực đầu tư trong lĩnh vực đầu tư, kinh doanh hạ tầng.

11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG

11.1. Vị trí địa lý: Thiệu Hóa là huyện đồng bằng, có diện tích tự nhiên là 15.992ha; diện tích đất nông nghiệp chiếm phần lớn với 10.427ha (chiếm 65% diện tích tự nhiên); dân số 162.599 người; lao động: khoảng 98.000 người; gồm 01 thị trấn và 24 xã; phía Bc tiếp giáp vi huyện Yên Định, phía Nam giáp vi  huyện Đông Sơn, phía Tây giáp với hai huyện Triệu Sơn và Thọ Xuân, phía Đông  giáp huyện Hong Hóa và thành phố Thanh Hóa (cách trung tâm thành phố Thanh Hóa khoảng 10km). Huyện có hệ thống giao thông thuận lợi cả về đường bộ và đường thủy. Khoảng cách đến các địa bàn trọng điểm:

+ Cách trung tâm thành phố Thanh Hoá 12 km (về phía Bắc)

+ Cách thủ đô Hà Nội 160 km (về phía Nam)

+ Cách Cảng Hàng không Thọ Xuân 36km (về phía Đông)

+ Cách Đường Hồ Chí Minh 35 km (về phía Tây)

+ Cách Cửa khẩu quốc tế Na Mèo 164km (về phía Đông)

+ Cách cảng nước sâu Nghi Sơn 79km (về phía Bắc)

+ Cách cảng Hải Phòng 230km (về phía Đông Bắc)

 

11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: Thiệu Hóa nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa với 4 mùa rõ rệt. Đặc điểm khí hậu thời tiết với lượng mưa lớn, nhiệt độ cao, ánh sáng dồi dào là điều kiện thuận lợi cho phát triển sản xuất nông nghiệp.

11.3. Dân số: 162.599 nghìn người

11.4. Đơn vị hành chính: 25 xã, thị trấn

11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế:

12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG

- Tốc độ tăng trưởng (GRDP): 15,18%

- GDP bình quân đầu người (USD): 2.186 USD/người/năm

- Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%): 20,63%

- Một số chỉ tiêu khác:

13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS

13.1. Đường bộ:

- Đường nối Quốc lộ 1 - Quốc lộ 45: đường cấp I đồng bằng (6 làn xe, chiều rộng mặt đường 2 x 11,5m, vận tốc thiết kế 120km/h).

- Đường Bắc sông Chu: đường cấp II đồng bằng (4 làn xe, chiều rộng mặt đường 2 x 7,5m, vận tốc thiết kế 100km/h).

- Đường nối TP. Thanh Hóa - Thiệu Hóa - Yên Định: đường cấp II đồng bằng (4 làn xe, chiều rộng mặt đường 2 x 7,5m, vận tốc thiết kế 100km/h).

- Đường nội thị (bao quanh Khu công nghiệp): đường đô thị, mặt đường 7,5m đến 10,5m, vỉa hè 2 bên 5m đến 7m.

13.2. Đường hàng không:

13.3. Đường biển:

13.4. Đường sắt:

14. NGUỒN LAO ĐỘNG

14.1. Số lượng lao động: Đến tháng 6/2021 số lượng người trong độ tuổi lao động 90.900 người

14.2. Trình độ lao động: Năm 2021, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo đạt 64,5%.

14.3. Cơ sở đào tạo hiện có:

14.4. Chi phí lao động

 

15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN

 

15.1. Vị trí

Khu Nông nghiệp công nghệ cao Thiệu Hóa tai khu vực phía Đông Bắc thị trấn Thiệu Hóa, khu vực xã Minh Tâm, khu vực xã Thiệu Vũ - Thiệu Tiến, khu vực xã Tân Châu.

15.2. Hiện trạng hạ tầng

- Loại đất: Chủ yếu nhóm đất phù sa có đặc tính lý hóa tốt, phù hợp với sự sinh trưởng và phát triển của nhiều loại cây trồng.

- Tình trạng giải phóng mặt bằng:

15.3. Điện

- Tình hình cung cấp điện: Ổn định

- Giá điện: Theo giá thị trường

15.4. Nước

- Tình hình cung cấp nước: Ổn định

- Giá nước: Theo giá thị trường

15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải

- Hiện trạng: Đồng bộ

- Chi phí xử lý: Theo giá thị trường

15.6. Thông tin liên lạc

- Các dịch vụ hiện có: Đầy đủ các loại hình dịch vụ

- Giá dịch vụ: Theo giá thị trường

15.7. Giao thông

 

- Phương tiện giao thông chủ yếu: Các loại xe cơ giới.

- Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá: Theo giá thị trường

15.8. Nhân lực

- Khả năng cung ứng lao động: Nguồn lao động tại địa phương dồi dào, đủ khả năng cung ứng.

- Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế...

16. CHÍNH SÁCH,ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN

- Về đất đai: Theo quy định của pháp luật.

- Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật.

- Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật.

- Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật.

17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU

17.1. Cơ cấu sản phẩm

Hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong khu nông nghiệp công nghệ cao bao gồm: hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước; hệ thống đường giao thông nội khu, đường giao thông kết nối đến đường tỉnh lộ, quốc lộ; hệ thống kho tàng, bến bãi,....

17.2. Nguyên liệu

 

- Trong nước: sử dụng nguyên vật liệu phục vụ xây dựng trong nước

- Nhập khẩu:

18. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

 

- Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ: Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật đóng vai trò tiền đề và vô cùng quan trọng đối với việc thu hút các tổ chức cá nhân đầu tư vào khu nông nghiệp công nghệ cao.

- Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư: Hạ tầng khu nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn chưa có, trong khu nhu cầu của các doanh nghiệp là rất lớn. Vì vậy, việc kêu gọi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu nông nghiệp công nghệ cao Thiệu Hóa là cần thiết.

- Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ: Trong nước và quốc tế.

- Hiệu quả xã hội của dự án:

+ Giải quyết việc làm cho người lao động địa phương, nâng cao thu nhập.

+ Thúc đẩy phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo hướng hàng hóa, tập trung quy mô lớn, mang lại giá trị, hiệu quả kinh tế cao và bền vững.

19. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG

VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN

20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép:

UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư

20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ:

04 bộ hồ sơ

20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa

20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép

Theo quy định của Luật đầu tư.

 

  
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
3844995