Dự án số 57: DỰ ÁN ĐẦU TƯ KINH DOANH HẠ TẦNG CỤM CÔNG NGHIỆP
Đăng lúc: 08:26:55 24/06/2022 (GMT+7)
1. TÊN DỰ ÁN
Đầu tư kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp
2. MÃ SỐ
57
3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ
3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ :
- Tên cơ quan: Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- Địa chỉ:Khu đô thị mới Đông Hương, TP Thanh Hóa
- Người đại diện: Phạm Bá Oai - Chức vụ: Giám đốc
3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước
3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án:
- Người liên hệ: Trương Văn Tuyên - Chức vụ: TP QL Công nghiệp
- Điện thoại: 0773362666 - Email:
3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- Người liên hệ: Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1
- Điện thoại: 0972.645.578
4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật CCN, tạo mặt bằng sạch để thu hút các dự án
đầu tư.
5. TÌNH TRẠNG
DỰ ÁN
Đang kêu gọi đầu tư
6. HÌNH THỨC
ĐẦU TƯ
Đầu tư trong nước/nước ngoài
7. QUY MÔ ĐẦU TƯ
7.1. Vốn đầu tư dự kiến
Có danh sách kèm theo
7.2. Diện tích đất sử
dụng
Có danh sách kèm theo
7.3. Nhu cầu về điện
Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư
7.4. Nhu cầu về nước
Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư
7.5. Nhu cầu về lao động
Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư
8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ
8.1. Chi phí trước đầu tư
Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư
8.2. Chi phí đất đai
Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư
8.3. Chi phí xây dựng
Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư
8.4. Máy móc thiết bị
Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư
8.5. Chi phí khác
Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư
8.6. Vốn lưu động
Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư
9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện)
9.1. Thời gian đầu tư
xây dựng (năm)
Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư
9.2. Thời gian dự kiến đi
vào hoạt động
Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư
10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI
TÁC
Các Tập đoàn, Công ty có kinh nghiệm và năng lực đầu tư trong lĩnh vực đầu tư, kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
11. TỔNG QUAN VỀ THANH HÓA
11.1. Vị trí địa lý: phía Bắc giáp Ninh Bình, phía Nam gipá Nghệ An, phía Tây giáp Lào, phía Đông giáp Biển Đông; cách Hà Nội 157km; một cực tăng trưởng mới cùng với Hà Nội, Hải Phòng và Quảng Ninh
tạo thành tứ giác phát triển ở phía Bắc của Tổ quốc.
11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: thuận lợi, có biển, có rừng
11.3. Dân số: khoảng 3,6 triệu người (theo tổng điều tra 2019)
11.4. Đơn vị hành chính: 27 huyện, thị xã, thành phố.
11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: phát triển với hệ thống giáo dục từ mầm non đến đại học và các trường dạy nghề; hệ thống các
bệnh viện công và tư lớn và có uy tín.
12. TÌNH HÌNH KINH TẾ THANH HÓA
- Tốc độ tăng trưởng (GDP) 2021: 8,85%
- GDP bình quân đầu người (USD): 2.471 USD
- Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%): 15,66%
- Cơ cấu kinh tế theo ngành (%): khu vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỷ trọng 16,07%; ngành công nghiệp, xây dựng chiếm 46,64%; các ngành dịch vụ chiếm 30,82%; thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm 6,47%.
- Một số chỉ tiêu khác:
13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS
13.1. Đường bộ: hoàn chỉnh gồm các QL1A, QL10, QL 217, QL45, đường cao tốc, đường ven biển.
13.2. Đường hàng không: thuận lợi vì có Cảng hàng không Thọ Xuân.
13.3. Đường biển: thuận lợi vì có Cảng nước sâu Nghi Sơn.
13.4. Đường sắt: thuận lợi vì có đường sắt Bắc Nam đi qua.
14. NGUỒN LAO ĐỘNG
14.1. Số lượng lao động : Số lượng người trong độ tuổi lao động trên tổng dân số của tỉnh
14.2. Trình độ lao động
14.3. Cơ sở đào tạo hiện có
14.4. Chi phí lao động
- Lương tối thiểu:
- Lương bình quân (USD/tháng):
+ Quản lý:
+ Kỹ thuật viên, kỹ sư:
+ Nhân viên văn phòng:
+ Lao động có tay nghề:
+ Lao động không chuyên:
15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN
15.1. Vị trí
- Vị trí trong tỉnh: theo danh sách kèm theo.
- Vị trí trong vùng/khu vực: theo danh sách kèm theo.
- Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ...
- Bản đồ vị trí dự án:
15.2. Hiện trạng hạ tầng
- Loại đất: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn đầu tư hạ tầng CCN trên địa bàn nào.
- Tình trạng giải phóng mặt bằng: Chưa
GPMB
15.3. Điện
- Tình hình cung cấp điện: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí.
- Giá điện: Theo quy định của nhà nước
15.4. Nước
- Tình hình cung cấp nước: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn đầu tư hạ tầng CCN trên địa bàn nào.
- Giá nước: Theo quy định của nhà nước
15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải
- Hiện trạng: Đầu tư trong hạ tầng CCN
- Chi phí xử lý: Phụ thuộc vào loại hình xử lý chất thải và nước thải
15.6. Thông tin liên lạc
- Các dịch vụ hiện có: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn chính xác vị trí.
- Giá dịch vụ: Theo quy định của nhà
nước
15.7. Giao thông
- Phương tiện giao thông chủ yếu: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn đầu tư hạ tầng CCN trên địa bàn nào.
- Chi phí đi lại/vận tải hàng hoá: Xác định
sau khi nhà đầu tư lựa chọn đầu tư hạ tầng CCN trên địa bàn nào.
15.8. Nhân lực
- Khả năng cung ứng lao động: Xác định sau khi nhà đầu tư lựa chọn đầu tư hạ tầng CCN trên địa bàn nào.
- Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế...
16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN
- Về đất đai: Theo quy định của pháp luật.
- Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật.
- Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật.
17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU
17.1. Cơ cấu sản phẩm
- Chủng loại: Hạ tầng kỹ thuật
- Số lượng:
17.2. Nguyên liệu
- Trong nước:
- Nhập khẩu:
18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN
- Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư.
- Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư.
- Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư.
- Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư.
- Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư.
19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
- Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ: trong nước, trong tỉnh và quốc tế.
- Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư: làm cơ sở thu hút nhà đầu tư thứ cấp vào đầu tư, SXKD.
- Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ:
- Hiệu quả xã hội của dự án: thu hút các nhà đầu tư thứ cấp, tạo công ăn việc làm cho lao động địa phương.
20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN
20.1. Cơ quan cấp phép,
loại giấy phép:
UBND tỉnh Thanh Hóa thành lập CCN
20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ:
Thành phần hồ sơ được quy định tại Điều 11, Nghị định số 68/2017/NQQ-CP ngày
25/5/2017 của Chính phủ
20.3. Cơ quan tiếp nhận
Hồ sơ:
Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
20.4. Thời hạn xem xét
Hồ sơ cấp phép
40 ngày theo Quyết định số 04/QĐ-
UBND ngày 29/01/2022 của UBND tỉnh
DANH MỤC CÁC CCN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
TT
Tên Cụm công nghiệp
Vị trí (ph ư ờng, xã)
Diện tích QH (ha)
Vốn đầu tư dự kiến (tỷ đồng)
Diện tích dự kiến đất công nghiệp
Hiện trạng đất
TOÀN TỈNH
1.016,50
6.607,25
711,55
I
ĐỒNG BẰNG
428,10
2.782,65
299,67
Thành phố Thanh Hoá
17
110,5
11,9
1
CCN Đông Hưng
Xã Đông Hưng
17
110,5
11,9
Đất nông nghiệp
Huyện Hà Trung
109
708,5
76,3
2
CCN Hà Phong I
Xã Hà Phong
10
65
7
Đất nông nghiệp
3
CCN Hà Long II
Xã Hà Long
74
481
51,8
Đất nông nghiệp
4
CCN Hà Tân
Xã Hà Tân
25
162,5
17,5
Đất nông nghiệp
Huyện Nông Cống
84,5
549,25
59,15
5
CCN Tân Thọ
Xã Tân Thọ
44,5
289,25
31,15
Đất nông nghiệp
6
CCN TT Nông Cống
Thị trấn Nông Cống
40
260
28
Đất nông nghiệp
Huyện Triệu Sơn
90
585
63
7
CCN Nưa
Xã Tân Ninh
20
130
14
Đất nông nghiệp
8
CCN Đồng Thắng II
Xã Đồng Thắng
70
455
49
Đất nông nghiệp
Huyện Thọ Xuân
67,1
436,15
46,97
9
CCN thị trấn Thọ
Xuân
Thị trấn Thọ
Xuân
25,4
165,1
17,78
Đất nông nghiệp
10
CCN Xuân Phú
Xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân và xã
Luận Thành,
huyện Thường Xuân
41,7
271,05
29,19
Đất nông nghiệp
Huyện Yên Định
30
195
21
11
CCN Định Tân
Xã Định Tân
15
97,5
10,5
Đất nông nghiệp
12
CCN Quí Lộc
Xã Quí Lộc
15
97,5
10,5
Đất nông nghiệp
Huyện Thiệu Hóa
30,5
198,25
21,35
13
CCN Thiệu Đô
Xã Thiệu Đô
10,5
68,25
7,35
Đất nông nghiệp
14
CCN Thiệu Giang
Xã Thiệu Giang
20
130
14
Đất nông nghiệp
Huyện Đông Sơn
0
0
II
VEN BIỂN
193,4
1257,1
135,38
Huyện Hoằng Hoá
104
676
72,8
15
CCN Hoằng Đông
Xã Hoằng Đông
30
195
21
Đất nông nghiệp
16
CCN Phú Quý
Xã Hoằng Quỳ
74
481
51,8
Đất nông nghiệp
Huyện Hậu Lộc
15
97,5
10,5
17
CCN Thị trấn Hậu Lộc
Thị trấn Hậu Lộc
15
97,5
10,5
Đất nông nghiệp
Huyện Nga Sơn
74,4
483,6
52,08
18
CCN Long Sơn
Xã Nga Tân
74,4
483,6
52,08
Đất nông nghiệp
III
MIỀN NÚI
395
2567,5
276,5
Huyện Cẩm Thuỷ
50
325
35
19
CCN Cẩm Sơn
Thị trấn Phong Sơn và xã Cẩm
Yên
50
325
35
Đất lâm nghiệp
Huyện Thường Xuân
98,3
638,95
68,81
20
CCN thị trấn Thường Xuân
Thị trấn
Thường Xuân
40
260
28
Đất lâm nghiệp
21
CCN Khe Hạ
Xã Luận Thành
50
325
35
Đất lâm nghiệp
22
CCN Xuân Phú
xã Luận
Thành, huyện Thường Xuân
8,3
53,95
5,81
Đất lâm nghiệp
Huyện Như Xuân
49,7
323,05
34,79
23
CCN Bãi Trành
Xã Bãi Trành
49,7
323,05
34,79
Đất lâm
nghiệp
Huyện Như Thanh
67
435,5
46,9
24
CCN Hải Long - Xuân Khang
Xã Hải Long -
Xã Xuân Khang
50
325
35
Đất lâm nghiệp
25
CCN Xuân Du
Xã Xuân Du
17
110,5
11,9
Đất nông nghiệp
Huyện Lang Chánh
60
390
42
26
CCN Lý Ải
Xã Đồng Lương
20
130
14
Đất lâm nghiệp
27
CCN Bãi Bùi
Xã Quang Hiến
40
260
28
Đất lâm nghiệp
Huyện Bá Thước
50
325
35
28
CCN Thiết Ống
Xã Thiết Ống
50
325
35
Đất lâm nghiệp
Huyện Quan Sơn
20
130
14
29
CCN Trung Hạ
Xã Trung hạ
20
130
14
Đất lâm nghiệp
Liên kết website UBND Tỉnh Thanh Hóa Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa Ban quản lý KKT Nghi Sơn Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bộ Công Thương Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Sở Kế hoạch và Đầu tư Sở Công thương Sở Văn hóa Thể Thao và Du lịch Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Sở Tài Chính Sở Xây dựng Sở Tài nguyên và Môi trường Sở Tư pháp Sở Khoa học và Công nghệ Sở Thông tin và truyền thông Sở Y tế Sở Nội vụ Sở Giao thông Vận tải Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thanh tra tỉnh Thanh Hóa Ban Dân tộc Cục thuế Thanh Hóa Cục thống kê Thanh Hóa