1. TÊN DỰ ÁN | Khu du lịch sinh thái danh lam thắng cảnh Quốc gia núi Kim Sơn. | |
2. MÃ SỐ | 63 | |
3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ | 3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ: - Tên cơ quan: UBND huyện Vĩnh Lộc - Địa chỉ: Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa. - Người đại diện: Lê Văn Tiến - Chức vụ: Chủ tịch 3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước 3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án: - Người liên hệ: Lê Văn Tiến - Chức vụ: Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Lộc - Điện thoại: 0968.200.666 - Email: Letienvl@gmail.com 3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa - Người liên hệ: Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1 - Điện thoại: 0972.645.578 | |
4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN | Hoàn thiện đồng bộ cơ sở hạ tầng, cơ sở dịch vụ và cải tạo cảnh quan Khu du lịch sinh thái danh lam thắng cảnh Quốc gia núi Kim Sơn, xã Vĩnh An nhằm đưa nơi đây thành một trong những điểm thu hút khách du lịch hàng đầu của tỉnh Thanh Hóa. | |
5. TÌNH TRẠNG DỰ ÁN | Đang kêu gọi đầu tư | |
6. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | Đầu tư trong nước/nước ngoài | |
7. QUY MÔ ĐẦU TƯ
| 7.1. Vốn đầu tư dự kiến | 42 triệu USD |
7.2. Diện tích đất sử dụng | 173,5 ha | |
7.3. Nhu cầu về điện | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
7.4. Nhu cầu về nước | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
7.5. Nhu cầu về lao động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ | 8.1. Chi phí trước đầu tư | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.2. Chi phí đất đai | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.3. Chi phí xây dựng | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.4. Máy móc thiết bị | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.5. Chi phí khác | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.6. Vốn lưu động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện) | 9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm) | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC | Các Tập đoàn, Công ty có kinh nghiệm và năng lực đầu tư trong lĩnh vực sinh thái nghỉ dưỡng | |
11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG | 11.1. Vị trí địa lý: Huyện Vĩnh Lộc nằm ở phía Bắc tỉnh Thanh Hóa | |
11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: | ||
11.3. Dân số: 87.035 người | ||
11.4. Đơn vị hành chính: 13 xã, thị trấn | ||
11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: Mức trung bình cả nước | ||
12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG (HUYỆN VĨNH LỘC) | - Tốc độ tăng trưởng (GDP): - GDP bình quân đầu người (USD): 2140 USD - Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%): 16,4% - Cơ cấu kinh tế theo ngành (%): Ngành nông, lâm, thủy sản chiếm 23,5%; công nghiệp-xây dựng chiếm 41,5%; dịch vụ chiếm 35,0%. - Một số chỉ tiêu khác: | |
13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS | 13.1. Đường bộ: 02 tuyến quốc lộ (QL.45 và QL.217); 11 tuyến đường huyện với tổng chiều dài 38,58km; 64 tuyến đường xã với tổng chiều dài 92,8km. 13.2. Đường hàng không 13.3. Đường biển 13.4. Đường sắt | |
14. NGUỒN LAO ĐỘNG | 14.1. Số lượng lao động: Số lượng người trong độ tuổi lao động trên tổng dân số của tỉnh 51.540/87.035 14.2. Trình độ lao động: Qua đào tạo 70,5% 14.3. Cơ sở đào tạo hiện có: 01 14.4. Chi phí lao động - Lương tối thiểu: - Lương bình quân (USD/tháng): + Quản lý: + Kỹ thuật viên, kỹ sư: + Nhân viên văn phòng: + Lao động có tay nghề: + Lao động không chuyên: | |
15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN
| 15.1. Vị trí | - Vị trí trong tỉnh: Nằm ở phía Bắc tỉnh Thanh Hóa - Vị trí trong vùng/ khu vực: - Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ...: Cách sân bay Sao Vàng, huyện Thọ Xuân 50km - Bản đồ vị trí dự án: |
15.2. Hiện trạng hạ tầng | - Loại đất: - Tình trạng giải phóng mặt bằng: | |
15.3. Điện | - Tình hình cung cấp điện: - Giá điện: 7.864 đ | |
15.4. Nước | - Tình hình cung cấp nước: Đã có hệ thống nước sạch đi qua khu vực dự án - Giá nước: 8.100 đ | |
15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải | - Hiện trạng: Nhà máy xử lý rác thải cách vị trí dự án 15 km - Chi phí xử lý: 440 đ/tạ | |
15.6. Thông tin liên lạc | - Các dịch vụ hiện có: Các mạng viễn thông Viettel, mobile, Vinaphone... - Giá dịch vụ: Tùy từng nhà mạng | |
15.7. Giao thông
| - Phương tiện giao thông chủ yếu: Đường bộ - Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá: | |
15.8. Nhân lực | - Khả năng cung ứng lao động: - Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế... | |
16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN | - Về đất đai: Theo quy định của pháp luật. - Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật. - Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật. - Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật. | |
17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU | 17.1. Cơ cấu sản phẩm | Khu du lịch nghỉ dưỡng |
17.2. Nguyên liệu |
| |
18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN | - Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư. | |
19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG | - Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ: Đầu tư kinh doanh khu du lịch nghỉ dưỡng để thu hút khách du lịch. - Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư: Phát triển dịch vụ du lịch trên địa bàn huyện. - Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ: Toàn quốc và quốc tế. - Hiệu quả xã hội của dự án + Giải quyết việc làm cho người lao động địa phương, nâng cao thu nhập. + Đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ du lịch cho địa phương. | |
20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN | 20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép: | UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư |
20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ: | 04 bộ hồ sơ | |
20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa | |
20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép | Theo quy định của Luật đầu tư. |