Dự án số 64: DỰ ÁN PHÁT TRIỂN DU LỊCH ĐỀN NƯA - NÚI NƯA - AM TIÊN

Đăng lúc: 08:37:44 24/06/2022 (GMT+7)

 

1. TÊN DỰ ÁN

Phát triển du lịch đền Nưa - Núi Nưa - Am Tiên

2. MÃ SỐ

64

3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ

3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ:

- Tên cơ quan: UBND huyện Triệu Sơn

- Địa chỉ: Thị trấn huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

- Người đại diện: Ông Vũ Đức Kính - Chức vụ: Chủ tịch.

3.2. Lĩnh vực hoạt động/chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước.

3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án:

- Người liên hệ: Ông Vũ Đức Kính - Chức vụ: Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn.

3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa

- Người liên  hệ: Nguyễn Văn Dũng    - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1

- Điện thoại: 0972.645.578

4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN

- Xây dng quy hoch bo tn tôn to và phát huy giá tr di tích mt  cách có h thng, đảm bo các nguyên tc v bo tn di tích.

- Tôn vinh n anh hùng dân tc Triu Trinh Nương và các nghĩa s trong cuc ni dy chng quân Ngô thế k III, đáp ng nguyn vong ca nhân dân Thanh Hoá nói riêng và c nước nói chung, nhm khơi dy lòng t hào dân tc góp phn giáo dc truyn thng cho các thế h người Vit Nam.

- Xây dng khu di tích danh lam thng cnh, đim đến ca du lch Thanh Hoá và Vit Nam.

5. TÌNH TRẠNG

DỰ ÁN

Đang kêu gọi đầu tư

6. HÌNH THỨC

ĐẦU TƯ

Đầu tư trong nước/nước ngoài

7. QUY MÔ ĐẦU TƯ

 

7.1. Vốn đầu tư dự kiến

61 triệu USD

7.2. Diện tích đất sử dụng

Khoảng 209 ha

7.3. Nhu cầu về điện

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

7.4. Nhu cầu về nước

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

7.5. Nhu cầu về lao động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ

8.1. Chi phí trước đầu tư

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.2. Chi phí đất đai/mặt nước

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.3. Chi phí xây dựng

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.4. Máy móc thiết bị

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.5. Chi phí khác

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.6. Vốn lưu động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện)

9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm)

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC

Nhà đầu tư trong nước và nước ngoài

11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG

11.1. Vị trí địa lý: Huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa.

11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: Khí hậu vùng nhiệt đới.

11.3. Dân số: 206.092 người

11.4. Đơn vị hành chính: 30 xã, 2 thị trấn

11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế:

12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG

- Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP): 16,12%

- GRDP bình quân đầu người: 48,32 triệu đồng

- Tc độ ngành nông, lâm nghip và thy sn tăng 4,6%; ngành công  nghip, xây dng tăng 20,2% (riêng công nghip tăng 22,5%); các  ngành dch v tăng 13,9%.

13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS

13.1. Đường bộ: Cnh tuyến đường Nghi Sơn Sao Vàng, cách đường tnh 517 khong 7km.

13.2. Đường hàng không: Cách sân bay sao vàng khoảng 20Km.

13.3. Đường biển: Không.

13.4. Đường sắt: Không.

14. NGUỒN LAO ĐỘNG

14.1. Số lượng lao động: Đảm bảo cung cấp đủ cho dự án.

14.2. Trình độ lao động: Đảm bảo cung cấp đủ cho dự án.

14.3. Cơ sở đào tạo hiện có: Trung tâm GDNN và GDTX huyện Triệu Sơn.

14.4. Chi phí lao động

- Lương tối thiểu:

- Lương bình quân (USD/tháng):

+ Quản lý:

+ Kỹ thuật viên, kỹ sư:

+ Nhân viên văn phòng:

+ Lao động có tay nghề:

+ Lao động không chuyên:

15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN

 

15.1. Vị trí

- V trí trong tnh: th trn Nưa, huyn Triu Sơn, tnh Thanh Hóa

- V trí trong vùng/ khu vc: th trn Nưa,  huyn Triu Sơn, tnh Thanh Hóa

- Khong cách địa đim d án ti sân bay, bến cng, đường cao tc, quc l...

Khong cách đến đường Nghi Sơn Sao Vàng khong 7km

- Bn đồ v trí d án:

15.2. Hiện trạng hạ tầng

- Loi đất: Ch yếu là đất rng sn xut, có mt phn đất và mt s loi đất khác

- Tình trng gii phóng mt bng: chưa GPMB

15.3. Điện

- Tình hình cung cấp điện: Có hệ thống điện.

- Giá điện: Theo quy định của Nhà nước.

15.4. Nước

- Tình hình cung cp nước: Nước sch ca Nhà máy nước.

- Giá nước: Theo Bng giá nước ca nhà máy nước  tng thi đim.

15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải

- Hiện trạng: Chưa có hệ thống xử lý chất thải, nước thải.

- Chi phí x lý: Xác định c th trong quá trình trin khai d án.

15.6. Thông tin liên lạc

- Các dch v hin có:

- Giá dch v:

15.7. Giao thông

 

- Phương tin giao thông ch yếu: Ô tô, xe máy.

15.8. Nhân lực

Khả năng cung ứng lao động: Nguồn  cung ứng dồi dào.

- Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo  hiểm y tế...

16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN

- V đất đai: Theo quy định ca pháp lut.

- Thuế nhp khu: Theo quy định ca pháp lut.

- Thuế thu nhp doanh nghip: Theo quy định ca pháp lut.

- Các điu kin/ Ưu đãi khác: Theo quy định ca pháp lut.

17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU

17.1. Cơ cấu sản phẩm

 

17.2. Nguyên liệu

 

 

18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN

 

- Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư.

- Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư.

- Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư.

- Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư.

- Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư.

19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

 

- Tổng quan thị trường thu hút đầu tư: Trong nước và nước ngoài.

20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG

VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN

20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép:

UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư

20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ:

04 bộ hồ sơ

20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa

20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép

Theo quy định của Luật đầu tư.

       
  
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
3844995