1. TÊN DỰ ÁN | Phát triển du lịch đền Nưa - Núi Nưa - Am Tiên | ||
2. MÃ SỐ | 64 | ||
3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ | 3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ: - Tên cơ quan: UBND huyện Triệu Sơn - Địa chỉ: Thị trấn huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa - Người đại diện: Ông Vũ Đức Kính - Chức vụ: Chủ tịch. 3.2. Lĩnh vực hoạt động/chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước. 3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án: - Người liên hệ: Ông Vũ Đức Kính - Chức vụ: Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn. 3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa - Người liên hệ: Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1 | ||
4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN | - Xây dựng quy hoạch bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị di tích một cách có hệ thống, đảm bảo các nguyên tắc về bảo tồn di tích. - Tôn vinh nữ anh hùng dân tộc Triệu Trinh Nương và các nghĩa sỹ trong cuộc nổi dậy chống quân Ngô ở thế kỷ III, đáp ứng nguyện vong của nhân dân Thanh Hoá nói riêng và cả nước nói chung, nhằm khơi dậy lòng tự hào dân tộc góp phần giáo dục truyền thống cho các thế hệ người Việt Nam. - Xây dựng khu di tích danh lam thắng cảnh, điểm đến của du lịch Thanh Hoá và Việt Nam. | ||
5. TÌNH TRẠNG DỰ ÁN | Đang kêu gọi đầu tư | ||
6. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | Đầu tư trong nước/nước ngoài | ||
7. QUY MÔ ĐẦU TƯ
| 7.1. Vốn đầu tư dự kiến | 61 triệu USD | |
7.2. Diện tích đất sử dụng | Khoảng 209 ha | ||
7.3. Nhu cầu về điện | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
7.4. Nhu cầu về nước | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
7.5. Nhu cầu về lao động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ | 8.1. Chi phí trước đầu tư | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.2. Chi phí đất đai/mặt nước | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.3. Chi phí xây dựng | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.4. Máy móc thiết bị | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.5. Chi phí khác | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.6. Vốn lưu động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện) | 9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm) | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC | Nhà đầu tư trong nước và nước ngoài | ||
11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG | 11.1. Vị trí địa lý: Huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa. | ||
11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: Khí hậu vùng nhiệt đới. | |||
11.3. Dân số: 206.092 người | |||
11.4. Đơn vị hành chính: 30 xã, 2 thị trấn | |||
11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: | |||
12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG | - Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP): 16,12% - GRDP bình quân đầu người: 48,32 triệu đồng - Tốc độ ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng 4,6%; ngành công nghiệp, xây dựng tăng 20,2% (riêng công nghiệp tăng 22,5%); các ngành dịch vụ tăng 13,9%. | ||
13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS | 13.1. Đường bộ: Cạnh tuyến đường Nghi Sơn Sao Vàng, cách đường tỉnh 517 khoảng 7km. 13.2. Đường hàng không: Cách sân bay sao vàng khoảng 20Km. 13.3. Đường biển: Không. 13.4. Đường sắt: Không. | ||
14. NGUỒN LAO ĐỘNG | 14.1. Số lượng lao động: Đảm bảo cung cấp đủ cho dự án. 14.2. Trình độ lao động: Đảm bảo cung cấp đủ cho dự án. 14.3. Cơ sở đào tạo hiện có: Trung tâm GDNN và GDTX huyện Triệu Sơn. 14.4. Chi phí lao động - Lương tối thiểu: - Lương bình quân (USD/tháng): + Quản lý: + Kỹ thuật viên, kỹ sư: + Nhân viên văn phòng: + Lao động có tay nghề: + Lao động không chuyên: | ||
15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN
| 15.1. Vị trí | - Vị trí trong tỉnh: thị trấn Nưa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa - Vị trí trong vùng/ khu vực: thị trấn Nưa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa - Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ... Khoảng cách đến đường Nghi Sơn Sao Vàng khoảng 7km - Bản đồ vị trí dự án: | |
15.2. Hiện trạng hạ tầng | - Loại đất: Chủ yếu là đất rừng sản xuất, có một phần đất ở và một số loại đất khác - Tình trạng giải phóng mặt bằng: chưa GPMB | ||
15.3. Điện | - Tình hình cung cấp điện: Có hệ thống điện. - Giá điện: Theo quy định của Nhà nước. | ||
15.4. Nước | - Tình hình cung cấp nước: Nước sạch của Nhà máy nước. - Giá nước: Theo Bảng giá nước của nhà máy nước từng thời điểm. | ||
15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải | - Hiện trạng: Chưa có hệ thống xử lý chất thải, nước thải. - Chi phí xử lý: Xác định cụ thể trong quá trình triển khai dự án. | ||
15.6. Thông tin liên lạc | - Các dịch vụ hiện có: - Giá dịch vụ: | ||
15.7. Giao thông
| - Phương tiện giao thông chủ yếu: Ô tô, xe máy. | ||
15.8. Nhân lực | Khả năng cung ứng lao động: Nguồn cung ứng dồi dào. - Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế... | ||
16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN | - Về đất đai: Theo quy định của pháp luật. - Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật. - Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật. - Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật. | ||
17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU | 17.1. Cơ cấu sản phẩm |
| |
17.2. Nguyên liệu
|
| ||
18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN
| - Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư. | ||
19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
| - Tổng quan thị trường thu hút đầu tư: Trong nước và nước ngoài. | ||
20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN | 20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép: | UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư | |
20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ: | 04 bộ hồ sơ | ||
20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa | ||
20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép | Theo quy định của Luật đầu tư. | ||