1. TÊN DỰ ÁN | Hạ tầng kỹ thuật khu Logistics Đông Sơn | |
2. MÃ SỐ | 65 | |
3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ | 3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ: - Tên cơ quan: UBND huyện Đông Sơn - Địa chỉ: Phố Cao Sơn, thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn - Người đại diện: Lê Trọng Thụ - Chức vụ: Chủ tịch UBND huyện 3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước 3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án: - Người liên hệ: Nguyễn Văn Lưu - Chức vụ: Trưởng phòng KTHT - Điện thoại: 0934.598.289 - Email: 3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa - Người liên hệ: Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1 - Điện thoại: 0972.645.578 | |
4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN | Đầu tư cơ sở hạ tầng logistics hiện đại, chuyên nghiệp, đáp ứng được nhu cầu vận chuyển lưu thông hàng hoá. | |
5. TÌNH TRẠNG DỰ ÁN | Đang kêu gọi đầu tư | |
6. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | Đầu tư trong nước/nước ngoài | |
7. QUY MÔ ĐẦU TƯ
| 7.1. Vốn đầu tư dự kiến | 54 triệu USD |
7.2. Diện tích đất sử dụng | 100 ha | |
7.3. Nhu cầu về điện | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
7.4. Nhu cầu về nước | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
7.5. Nhu cầu về lao động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ | 8.1. Chi phí trước đầu tư | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.2. Chi phí đất đai | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.3. Chi phí xây dựng | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.4. Máy móc thiết bị | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.5. Chi phí khác | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.6. Vốn lưu động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện) | 9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm) | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC | Các Tập đoàn, Công ty có kinh nghiệm và năng lực đầu tư trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, Logistics | |
11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG | 11.1. Vị trí địa lý: Huyện Đông Sơn là một huyện đồng bằng, nằm trong lưu vực của sông Mã, phía Đông giáp với thành phố Thanh Hóa, phía Bắc giáp với huyện Thiệu Hóa, phía Nam giáp với huyện Quảng Xương và huyện Nông Cống, phía Tây giáp với huyện Triệu Sơn, có các trục giao thông trọng điểm Quốc lộ 47 và Quốc lộ 45, có tuyến đường cao tốc Bắc Nam chạy qua. Huyện Đông Sơn có 13 xã và 01 thị trấn. | |
11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: Diện tích đất tự nhiên: 82,41km2. Đông Sơn nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa với 4 mùa rõ rệt. | ||
11.3. Dân số: 78.121 người. | ||
11.4. Đơn vị hành chính: | ||
11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: | ||
12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG | - Tốc độ tăng trưởng (GDP): 18,22% - GDP bình quân đầu người (USD): - Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%): 22,3% - Cơ cấu kinh tế theo ngành (%): Nông nghiệp: 11,6%; Công nghiệp Xây dựng: 67,2%; Thương mại Dịch vụ: 21,2%. - Một số chỉ tiêu khác: | |
13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS | 13.1. Đường bộ: Đường Quốc lộ, tỉnh lộ (Đường bộ cao tốc Bắc Nam, Đường nối từ Trung tâm thành phố Thanh Hoá đến Cảng hàng không Thọ Xuân). 13.2. Đường hàng không: Không có. 13.3. Đường biển: Không có. 13.4. Đường sắt: Đường sắt cao tốc Bắc Nam, Đường sắt Bắc Nam. | |
14. NGUỒN LAO ĐỘNG | 14.1. Số lượng lao động: 48.800 người. 14.2.Trình độ lao động: Lao động đã qua đào tạo nghề chiếm 80% tổng lao động, trong đó có chứng chỉ: 28%. 14.3. Cơ sở đào tạo hiện có: Trung tâm GDNN-GDTX. 14.4. Chi phí lao động - Lương tối thiểu: 3.430.000 đồng/ tháng (lương tối thiểu vùng). - Lương bình quân (USD/tháng): 184 (USD/ tháng) + Quản lý: 15-30 triệu đồng/ tháng + Kỹ thuật viên, kỹ sư: 8 20 triệu đồng/ tháng + Nhân viên văn phòng: 5 8 triệu/ tháng + Lao động có tay nghề: 7 triệu 10 triệu/tháng + Lao động không chuyên: 4,5 7 triệu/ tháng | |
15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN
| 15.1. Vị trí | - Vị trí trong tỉnh: Thuộc huyện Đông Sơn. - Vị trí trong vùng/ khu vực: Thuộc xã Đông Minh, Đông Thanh. - Khoảng cách địa điểm dự án tới Cảng hàng không Thọ Xuân khoảng 30km; cách Cảng Nghi Sơn khoảng 60km. Có đường QL, tỉnh lộ, đường bộ cao tốc Bắc Nam đi qua. - Bản đồ vị trí dự án: |
15.2. Hiện trạng hạ tầng | - Loại đất: Chủ yếu là Đất nông nghiệp - Tình trạng giải phóng mặt bằng: Chưa có nhà đầu tư nên chưa thực hiện GPMB. | |
15.3. Điện | - Tình hình cung cấp điện: Khu vực có hệ thống hiện lưới. - Giá điện: Theo quy định. | |
15.4. Nước | - Tình hình cung cấp nước: Khu vực có hệ thống cấp nước sạch. - Giá nước: Theo quy định. | |
15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải | - Hiện trạng: Chất thải rắn được tập kết và thu gom đến nới xử lý. - Chi phí xử lý: Theo quy định. | |
15.6. Thông tin liên lạc | - Các dịch vụ hiện có: Có hệ thống thông tin liên lạc gần khu vực thực hiện DA. - Giá dịch vụ: Theo quy định. | |
15.7. Giao thông | - Phương tiện giao thông chủ yếu: Chủ yếu là phương tiện giao thông đường bộ (ô tô, xe máy... ). - Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá: | |
15.8. Nhân lực | - Khả năng cung ứng lao động: Nguồn lao động dồi dào, đã qua đào tạo. - Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế... | |
16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN | - Về đất đai: Theo quy định của pháp luật. - Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật. - Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật. - Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật. | |
17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU | 17.1. Cơ cấu sản phẩm | - Chủng loại: - Số lượng: |
17.2. Nguyên liệu | - Trong nước: 100%. - Nhập khẩu: | |
18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN
| - Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư. | |
19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
| - Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ - Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư: Hạ tầng logistics đóng vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế, đáp ứng được hoạt động sản xuất và nhu cầu thiết yếu của các chuỗi cung ứng hàng hóa và dịch vụ của tất cả các doanh nghiệp là vận chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa, xử lý và lưu trữ hàng hóa, góp phần quan trọng trong việc lưu thông hàng hoá, cung cấp hàng hoá đến tay người tiêu dùng. Chính vì vậy, việc đầu tư đồng bộ hạ tầng kỹ thuật logistics là hết sức cần thiết. - Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ - Hiệu quả xã hội của dự án: Việc đầu tư hạ tầng logistics góp phần rút gọn hoạt động vận chuyển hàng hóa làm giảm thiểu tình trạng ùn tắc và ô nhiễm môi trường. | |
20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN | 20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép: | UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư |
20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ: | 04 bộ hồ sơ | |
20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa | |
20.4. Thời hạn xem xétHồ sơ cấp phép | Theo quy định của Luật đầu tư. |