1. TÊN DỰ ÁN | Xây dựng Công viên chuyên đề tại Khu di tích Quốc gia đặc biệt Hang Con Moong, kết hợp khu nghỉ dưỡng cao cấp tại khu vực phía Bắc Hồ Bỉnh Công và khu du lịch suối nước nóng Thành Minh |
2. MÃ SỐ | 66 |
3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ | 3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ: - Tên cơ quan: UBND huyện Thạch Thành - Địa chỉ: Khu 6, TT Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa. - Người đại diện: Phạm Đình Minh - Chức vụ: Chủ tịch. 3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: 3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án: - Người liên hệ: Ông Phạm Đình Minh - Chức vụ: Chủ tịch UBND huyện Thạch Thành. 3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa - Người liên hệ: Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1 - Điện thoại: 0972.645.578 |
4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN | Tái tạo lại cuộc sống sinh hoạt của người tiền sử kết hợp khu nghỉ dưỡng cao cấp tại khu vực phía Bắc Hồ Bỉnh Công và khu du lịch suối nước nóng Thành Minh. |
5. TÌNH TRẠNG DỰ ÁN | Đang kêu gọi đầu tư |
6. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | Đầu tư trong nước/nước ngoài |
7. QUY MÔ ĐẦU TƯ | 7.1. Vốn đầu tư dự kiến | 50 triệu USD |
7.2. Diện tích đất sử dụng | 150 |
7.3. Nhu cầu về điện | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
7.4. Nhu cầu về nước | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
7.5. Nhu cầu về lao động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ | 8.1. Chi phí trước đầu tư | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.2. Chi phí đất đai | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.3. Chi phí xây dựng | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.4. Máy móc thiết bị | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.5. Chi phí khác | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
8.6. Vốn lưu động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiệ n) | 9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm) | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư |
10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC | Các Tập đoàn, Công ty có kinh nghiệm và năng lực đầu tư trong lĩnh vực sinh thái nghỉ dưỡng |
11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG | 11.1. Vị trí địa lý: Thuộc địa phận xã Thành Yên, Thành Minh và Thành Mỹ. |
11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: Thạch Thành nằm ở vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, nên khí hậu khắc nghiệt cả 4 mùa trong năm, tuy nhiên là huyện miền núi nên chịu ảnh hưởng khí hậu miền Bắc nhiều hơn miền trung và do đó có đặc điểm riêng của tiểu vùng là khí hậu nóng ẩm với hai mùa rõ rệt: mùa hè và mùa đông |
11.3. Dân số: 145.942 người |
11.4. Đơn vị hành chính: 25 đơn vị hành chính bao gồm 23 xã và 2 thị trấn. |
11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: ổn định theo quy định nhà nước |
12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG | - Tốc độ tăng trưởng (GDP): - GDP bình quân đầu người (USD): - Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%): 18.5% - Cơ cấu kinh tế theo ngành (%): Nông nghiệp 17.2%; Công nghiệp Xây dựng 51,7%; Thương Mại 31,1%. - Một số chỉ tiêu khác: |
13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS | 13.1. Đường bộ: Có đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện 13.2. Đường hàng không: Không có 13.3. Đường biển: Không có 13.4. Đường sắt: Không có |
14. NGUỒN LAO ĐỘNG | 14.1. Số lượng lao động: Số lượng người trong độ tuổi lao động trên tổng dân số của tỉnh 14.2. Trình độ lao động: 12/12 14.3. Cơ sở đào tạo hiện có: Trung cấp nghề Thạch Thành 14.4. Chi phí lao động - Lương tối thiểu: 3.070.000 đồng (Lương tối thiểu vùng) - Lương bình quân (USD/tháng): 134,2 USD/tháng + Quản lý: 20 triệu + Kỹ thuật viên, kỹ sư: 15 triệu + Nhân viên văn phòng: 10 triệu + Lao động có tay nghề: 8 triệu + Lao động không chuyên: 5 triệu |
15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN | 15.1. Vị trí | - Vị trí trong tỉnh: Thạch Thành là huyện miền núi nằm ở phía Tây bắc tỉnh Thanh Hoá, trung tâm huyện cách thành phố Thanh Hóa 58km, phía bắc tây bắc giáp các huyện Lạc Sơn, Tân Lạc (Hòa Bình); phía đông bắc giáp huyện Nho Quan (Ninh Bình), phía tây giáp huyện Cẩm Thuỷ và huyện Bá Thước, phía nam giáp huyện Vĩnh Lộc. - Vị trí trong vùng/ khu vực: Theo định hướng quy hoạch tỉnh Thanh Hóa, huyện Thạch Thành nằm trong trung tâm kinh tế phía Bắc của tỉnh: Bỉm Sơn - Thạch Thành và trên các hành lang kinh tế: Quốc lộ 217B và đường Hồ Chí Minh. - Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ: Vị trí thực hiện dự án tới sân bay Thọ Xuân Thanh Hóa khoảng 70km, cách sân bay Nội Bài Hà Nội Khoảng 150km. Cách đường Cao tốc khoảng 40km, cách QL1A khoảng 55Km, cách cảng Nghi Sơn khoảng 85km. - Bản đồ vị trí dự án: (Theo quy hoạch xây dựng vùng huyện đến năm 2045) |
15.2. Hiện trạng hạ tầng | - Loại đất: đất sản xuất nông nghiệp - Tình trạng giải phóng mặt bằng: Chưa có nhà đầu tư nên chưa thực hiện GPMB |
15.3. Điện | - Tình hình cung cấp điện: Có hệ thống điện lưới quốc gia tới khu vực dự án đảm bảo cung cấp điện. - Giá điện: Theo quy định |
15.4. Nước | - Tình hình cung cấp nước: Sử dụng nước mặt từ sông suối, hồ sung quang khu vực dự án và ngồn nước ngầm. - Giá nước: theo quy định |
15.5. Hệ thống xử lý chất thải/ nước thải | - Hiện trạng: Chưa xây dựng hệ thống xử lý chất thải, rác thải - Chi phí xử lý: không |
15.6. Thông tin liên lạc | - Các dịch vụ hiện có: Có hệ thống thông tin liên lạc trong khu vực gần dự án - Giá dịch vụ: Theo quy định |
15.7. Giao thông | - Phương tiện giao thông chủ yếu: Ô tô, xe máy. - Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá: |
15.8. Nhân lực | - Khả năng cung ứng lao động: Đảm bảo - Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế... |
16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN | - Về đất đai: Theo quy định của pháp luật. - Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật. - Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật. - Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật. |
17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU | 17.1. Cơ cấu sản phẩm | - Chủng loại: - Số lượng: |
17.2. Nguyên liệu | - Trong nước: - Nhập khẩu: |
18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN | - Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư. |
19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG | - Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ - Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư - Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ - Hiệu quả xã hội của dự án |
20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN | 20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép: | UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư |
20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ: | 04 bộ hồ sơ |
20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa |
20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép | Theo quy định của Luật đầu tư. |
| | | | |