Dự án số 71: DỰ ÁN TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI KẾT HỢP VUI CHƠI, GIẢI TRÍ CỬA NGÕ PHÍA TÂY THÀNH PHỐ THANH HÓA

Đăng lúc: 10:00:11 24/06/2022 (GMT+7)

 

1. TÊN DỰ ÁN

Trung tâm thương mại kết hợp vui chơi, giải trí cửa ngõ phía Tây thành phố Thanh Hóa (phường Đông Tân)

2. MÃ SỐ

71

3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ

3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ:

- Tên cơ quan: UBND thành phố Thanh Hóa

- Địa chỉ: Đại lộ Nguyễn Hoàng, phường Đông Hải, TP Thanh Hóa

- Người đại diện: Trịnh Huy Triều - Chức vụ: Chủ tịch UBND TP

3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước

3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án:

- Người liên hệ: Lê Mai Khanh           - Chức vụ: P. Chủ tịch UBND TP

- Điện thoại:                                        - Email:

3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa

- Người liên  hệ: Nguyễn Văn Dũng    - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1

- Điện thoại: 0972.645.578

4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN

Phát triển kinh tế và nâng cao mức sống vật chất và tinh thần của người dân khu vực phía Tây thành phố Thanh Hóa.

5. TÌNH TRẠNG

DỰ ÁN

Đang kêu gọi đầu tư

6. HÌNH THỨC

ĐẦU TƯ

Đầu tư trong nước/nước ngoài

7. QUY MÔ ĐẦU TƯ

 

7.1. Vốn đầu tư dự kiến

45 triệu USD

7.2. Diện tích đất sử dụng

10 ha

7.3. Nhu cầu về điện

 

7.4. Nhu cầu về nước

 

7.5. Nhu cầu về lao động

 

8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ

8.1. Chi phí trước đầu tư

- Nghiên cứu dự án:

- Tư vấn, khảo sát...

8.2. Chi phí đất đai

 

- Tiền thuê đất:

- Các loại thuế, phí liên quan:

8.3. Chi phí xây dựng

- Thiết kế:

- Đền bù, giải phóng mặt bằng:

- Thi công:

8.4. Máy móc thiết bị

- Mua trong nước:

- Nhập khẩu:

8.5. Chi phí khác

- Vận chuyển, bảo hiểm:

- Chi phí đào tạo lao động:

- ....

8.6. Vốn lưu động

 

9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện)

9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm)

 

9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động

 

10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC NƯỚC NGOÀI

 

11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG

11.1. Vị trí địa lý: Nằm ở cực Bắc Miền Trung, cách Thủ đô Hà Nội 150 km về phía Bắc, cách Thành phố Hồ Chí Minh 1.560km về phía Nam

11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: Nhiệt đới gió mùa; trong một năm thành phố Thanh Hóa chịu ảnh hưởng của hai mùa nóng và lạnh rõ rệt. Mùa nóng bắt đầu từ cuối xuân đến giữa mùa thu. Mùa lạnh bắt đầu từ giữa mùa thu đến hết mùa xuân năm sau

11.3. Dân số: 359.910 người

11.4. Đơn vị hành chính: 34 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc

11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế:

12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG

- Tốc độ tăng trưởng (GDP):

- GDP bình quân đầu người (USD):

- Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%):

- Cơ cấu kinh tế theo ngành (%) năm 2021: (Dịch vụ: 33,1%; Công nghiệp – xây dựng: 63,8%; Nông, lâm, thủy sản: 3,1%)

- Một số chỉ tiêu khác:

 + Tổng giá trị sản xuất (theo giá SS 2010) năm 2021: 133.340 tỷ đồng

- Dịch vụ: 43.263 tỷ đồng

- Công nghiệp – xây dựng: 86.145 tỷ đồng

              * Công nghiệp: 44.583 tỷ đồng

              * Xây dựng: 41.562 tỷ đồng

- Nông, lâm, thủy sản: 3.931 tỷ đồng

+ Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất năm 2021: 12,1%

- Dịch vụ: 8,9%

- Công nghiệp – xây dựng: 14,2%

              * Công nghiệp: 11,8%

              * Xây dựng: 16,8%

- Nông, lâm, thủy sản: 4,6%

+ Thu nhập bình quân đầu người/năm: 73,4 triệu đồng/năm.

13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS

13.1. Đường bộ: Có hệ thống đường giao thông thuận lợi, kết nối các khu vực, vùng miền.

13.2. Đường hàng không: Cách cảng hàng không Thọ Xuân khoảng 36km.

13.3. Đường biển: Cách cảng nước sâu Nghi Sơn khoảng 70km.

13.4. Đường sắt: Có hệ thống đường sắt đi qua.

14. NGUỒN LAO ĐỘNG

14.1. Số lượng lao động: Số lượng người trong độ tuổi lao động trên tổng dân số của thành phố

14.2. Trình độ lao động

14.3. Cơ sở đào tạo hiện có

14.4. Chi phí lao động

- Lương tối thiểu:

- Lương bình quân (USD/tháng):

+ Quản lý:

+ Kỹ thuật viên, kỹ sư:

+ Nhân viên văn phòng:

+ Lao động có tay nghề:

+ Lao động không chuyên:

15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN

 

15.1. Vị trí

- Vị trí trong tỉnh:

- Vị trí trong vùng/ khu vực: phường Đông Tân, thành phố Thanh Hóa.

- Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ...

- Bản đồ vị trí dự án:

15.2. Hiện trạng hạ tầng

- Loại đất: Đất ở, đất nông nghiệp, đất văn hóa, đất giao thông thủy lợi,..

- Tình trạng giải phóng mặt bằng:

15.3. Điện

- Tình hình cung cấp điện: Khu vực có hệ thống hiện lưới.

- Giá điện: Theo quy định của Nhà nước.

15.4. Nước

- Tình hình cung cấp nước: Khu vực có hệ thống cấp nước sạch.

- Giá nước: Theo quy định của Nhà nước.

15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải

- Hiện trạng: chất thải rắn được tập kết và thu gom đến nới xử lý.

- Chi phí xử lý: Theo quy định của Nhà nước.

15.6. Thông tin liên lạc

- Các dịch vụ hiện có: Mạng viện thông VNPT, Viettel, FPT,...

- Giá dịch vụ: Theo giá của các nhà mạng cung cấp.

15.7. Giao thông

 

- Phương tiện giao thông chủ yếu: Đường bộ.

- Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá:

15.8. Nhân lực

- Khả năng cung ứng lao động:

- Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế...

16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN

- Về đất đai: Theo quy định của pháp luật.

- Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật.

- Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật.

- Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật.

17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU

17.1. Cơ cấu sản phẩm

- Chủng loại:

- Số lượng:

17.2. Nguyên liệu

 

- Trong nước:

- Nhập khẩu:

18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN

 

- Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư.

- Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư.

- Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư.

- Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư.

- Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư.

19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

 

- Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ: Cung cấp dịch vụ thương mại cho thị trường.

- Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư: Việc hình thành các trung tâm thương mại cửa ngõ của thành phố là cần thiết, đáp ứng nhu cầu của người dân

- Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ: Trong nước và quốc tế

- Hiệu quả xã hội của dự án:

20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG

VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN

20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép:

UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư

20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ:

04 bộ hồ sơ

20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa

20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép

Theo quy định của Luật đầu tư.

  
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
3844995