Dự án số 73: KHU DU LỊCH SINH THÁI THÁC NƯỚC BÒ LĂN, XÃ THANH TÂN, HUYỆN NHƯ THANH

Đăng lúc: 10:07:06 24/06/2022 (GMT+7)

 

1. TÊN DỰ ÁN

Khu du lịch sinh thái thác nước Lăn, Thanh Tân, huyện Như Thanh

2. MÃ SỐ

73

3. QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ

3.1. Thông tin quan đầu mối liên hệ:

- Tên quan: UBND huyện Như Thanh

- Địa chỉ: Khu phố Vĩnh Long 1, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

- Người đại diện: Đặng Tiến Dũng - Chức vụ:  Chủ tịch

3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước.

3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án:

- Người liên hệ: - Chức vụ: Đỗ Thanh Minh - Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch

- Điện thoại: 0984546222

  3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa

- Người liên  hệ: Nguyễn Văn Dũng    - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1

- Điện thoại: 0972.645.578

4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN

khu đô thị sinh thái, đáp ứng nhu cầu của khách du lịch nhân dân quanh vùng. khu du lịch sinh thái hiện đại, đồng bộ về cơ sở hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật

5. TÌNH TRẠNG DỰ ÁN

Đang kêu gọi đầu tư

6. HÌNH THỨC ĐẦU

Đầu tư trong nước/nước ngoài

7. QUY ĐẦU

7.1. Vốn đầu dự kiến

21 triệu USD

7.2. Diện tích đất sử dụng

Khoảng 70 ha

7.3. Nhu cầu về điện

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

7.4. Nhu cầu về nước

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

7.5. Nhu cầu về lao động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8. CHI PHÍ ĐẦU

8.1. Chi phí trước đầu

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.2. Chi phí đất đai

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.3. Chi phí xây dựng

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.4. Máy móc thiết bị

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.5. Chi phí khác

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

8.6. Vốn lưu động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện)

9.1. Thời gian đầu xây dựng (năm)

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động

Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư

10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC

Các Tập đoàn, Công ty có kinh nghiệm và năng lực đầu tư trong lĩnh vực dịch vụ du lịch.

 

11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG

11.1. Vị trí địa lý: Thanh Tân, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: Khí hậu vùng nhiệt đới

11.3. Dân số: 95.360 người

11.4. Đơn vị hành chính: 13 01 thị trấn

 

11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế:

 

 

12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG

- Tốc độ tăng trưởng (GDP): 16,3%

- GDP bình quân đầu người (USD): 2.110

- Tốc độ tăng trưởng công nghiệp - xây dựng (%): 18,8

- cấu kinh tế theo ngành (%): Nông, lâm thủy sản; công nghiệp - xây dựng; dịch vụ: 17,7; 48,2; 34,1

- Một số chỉ tiêu khác:

 

13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS

13.1. Đường bộ: Nằm cạnh tuyến đường tỉnh 529, cách đường quốc lộ Nghi Sơn – Bãi Trành 10,5km

13.2. Đường hàng không: Cách sân bay Sao Vàng khoảng 75 km

13.3. Đường biển: Không

13.4. Đường sắt: Cách ga Yên Thái khoảng 42km

 

 

 

 

 

 

14. NGUỒN LAO ĐỘNG

14.1. Số lượng lao động: Đảm bảo cung cấp đủ cho dự án

14.2. Trình độ lao động: Đảm bảo yêu cầu của dự án

14.3. sở đào tạo hiện có: Trung tâm GDNN GDTX huyện Như Thanh

14.4. Chi phí lao động

- Lương tối thiểu:

- Lương bình quân (USD/tháng):

+ Quản lý:

+ Kỹ thuật viên, kỹ sư:

+ Nhân viên văn phòng:

+ Lao động tay nghề:

+ Lao động không chuyên:

 

 

15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN

15.1. Vị trí

- Vị trí trong tỉnh: Thanh Tân, huyện Như Thanh

- Vị trí trong vùng/ khu vực: Thanh Tân, huyện Như Thanh

- Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ… Khoảng cách đến đường quốc lộ Nghi Sơn – Bãi Trành 10,5km

- Bản đồ vị trí dự án:

15.2. Hiện trạng hạ tầng

- Loại đất: Chủ yếu đất lâm nghiệp

- Tình trạng giải phóng mặt bằng: Chưa GPMB

15.3. Điện

- Tình hình cung cấp điện: Chưa hệ thống điện

- Giá Điện: Theo bảng Giá Điện của Nhà nước

15.4. Nước

- Tình hình cung cấp nước: Dùng giếng khoan

- Giá nước:

15.5. Hệ thống xử chất thải/nước thải

- Hiện trạng: Chưa hệ thống sử chất thải, nước thải

- Chi phí xử lý: Xác định cụ thể trong quá trình triển khai dự án

15.6. Thông tin liên lạc

- Các dịch vụ hiện có:

- Giá dịch vụ:

15.7. Giao thông

- Phương tiện giao thông chủ yếu: Ô tô, xe máy

- Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá:

15.8. Nhân lực

- Khả năng cung ứng lao động: Nguồn cung ứng dồi dào

- Chi phí về lương, bảo hiểm hội, bảo hiểm y tế...

16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN

- Về đất đai: Theo quy định của pháp luật.

- Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật.

- Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật.

- Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật.

17. CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU

17.1. cấu sản phẩm

Dịch vụ du lịch

 

17.2. Nguyên liệu

 

18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN

- Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư.

- Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư.

- Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư.

- Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư.

- Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư.

19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

- Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ: Chủ yếu khách nội tỉnh một số khách nước ngoài, độ tuổi thanh niên đến người già. Khách chủ yếu cán bộ, công chức viên chức, công nhân, người lao động; chưa thu hút được người dân trẻ em đi du lịch trong huyện

- Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư: Nhu cầu khách chủ yếu du lịch trải nghiệm, nhu cầu tâm linh khách đi và về trong ngày, chưa thu hút được khách lưu trú, ăn uống dài ngày

- Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ: Chủ yếu tiêu thụ sản phảm du lịch sinh thái, tâm linh, du lịch cộng đồng và thưởng thức một số món ăn đặc trưng của huyện

- Hiệu quả hội của dự án: Mang lại công ăn việc làm, nâng cao đời sống vật chất nhu cầu hưởng thụ của người dân trong và ngoài huyện. phát huy giá trị cảnh quan thiên nhiên ban tặng và các di tích văn hóa lịch sử Như Thanh, phục vụ phát triển văn hoá, du lịch, kinh tế - xã hội của địa phương

20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG TRIỂN KHAI DỰ ÁN

20.1. quan cấp phép, loại giấy phép:

UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư

20.2. Hồ dự án, số lượng bộ hồ sơ:

04 bộ hồ sơ

20.3. quan tiếp nhận Hồ sơ:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa

20.4. Thời hạn xem xét Hồ cấp phép

Theo quy định của Luật đầu tư.

         
  
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
3844995