Thông tin kêu gọi đầu tư Dự án Sân golf Cẩm Thủy
1. TÊN DỰ ÁN | Sân golf 18 lỗ Cẩm Thủy | ||
2. MÃ SỐ | 81 | ||
3. CƠ QUAN ĐẦU MỐI LIÊN HỆ | 3.1. Thông tin cơ quan đầu mối liên hệ: - Tên cơ quan: UBND huyện Cẩm Thủy - Địa chỉ: TDP Tân An, thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy - Người đại diện: Phạm Viết Hoài - Chức vụ: Chủ tịch. 3.2. Lĩnh vực hoạt động/ chức năng nhiệm vụ: Quản lý nhà nước. 3.3. Liên hệ tìm hiểu dự án: - Người liên hệ: Phạm Đắc Dung - Chức vụ: T. Phòng Tài chính - KH - Điện thoại: 0904.709.395 - Email: 3.4. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Thanh Hóa - Người liên hệ: Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: Phó Trưởng phòng Xúc tiến, Tư vấn và Hỗ trợ 1 | ||
4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN | Dự án đi vào hoạt động sẽ đem lại hiệu quả kinh tế xã hội lớn cho địa phương; tạo ra điểm nhấn cho Khu du lịch suối cá Cẩm Lương nói riêng cũng như của toàn vùng; góp phần tạo ra sản phẩm dịch vụ du lịch vui chơi giải trí cao cấp cho du khách đến Cẩm Thủy và nhân dân địa phương; cũng như nhu cầu nghỉ ngơi, chơi golf của du khách. Dự án sẽ có vai trò quan trọng và là cơ sở cho quá trình kêu gọi thu hút đầu tư vào huyện Cẩm Thủy. Góp phần chuyển đổi vùng đất đồi núi chưa sử dụng, hoặc hiệu quả thấp trở thành một vùng du lịch sầm uất. Sự hình thành của dự án có thể giải quyết nhiều công ăn việc làm, đóng góp vào ngân sách nhà nước. | ||
5. TÌNH TRẠNG DỰ ÁN | Đang kêu gọi đầu tư | ||
6. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | Đầu tư trong nước/nước ngoài | ||
7. QUY MÔ ĐẦU TƯ
| 7.1. Vốn đầu tư dự kiến | 345 tỷ đồng (15 triệu USD) | |
7.2. Diện tích đất sử dụng | 90 ha | ||
7.3. Nhu cầu về điện | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
7.4. Nhu cầu về nước | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
7.5. Nhu cầu về lao động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8. CHI PHÍ ĐẦU TƯ | 8.1. Chi phí trước đầu tư | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
8.2. Chi phí đất đai | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.3. Chi phí xây dựng | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.4. Máy móc thiết bị | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.5. Chi phí khác | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
8.6. Vốn lưu động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
9. THỜI HẠN DỰ ÁN (Kế hoạch/ Tiến độ thực hiện) | 9.1. Thời gian đầu tư xây dựng (năm) | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | |
9.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động | Theo nhu cầu và dự án của nhà đầu tư | ||
10. MONG MUỐN TÌM KIẾM ĐỐI TÁC | Các Tập đoàn, Công ty có kinh nghiệm và năng lực đầu tư trong lĩnh vực đầu tư, kinh doanh sân golf. | ||
11. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA PHƯƠNG | 11.1. Vị trí địa lý: Cẩm Thuỷ là huyện miền núi nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Thanh Hoá, cách thành phố Thanh Hoá 80 km. Có toạ độ địa lý: từ 20000' - 20020' vĩ độ Bắc; 105020' - 105037' kinh độ Đông. + Phía Bắc giáp huyện Thạch Thành; + Phía Nam giáp huyện Ngọc Lặc, + Phía Đông giáp huyện Vĩnh Lộc; huyện Yên Định; + Phía Tây giáp huyện Bá Thước | ||
11.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu: Khí hâu Cẩm Thuỷ nằm trong tiểu vùng khí hậu Miền núi Thanh Hoá. Nhiết độ trung bình 15,5 - 160C. Lượng mưa hàng năm là 1.600mm - 1900mm, số ngày mưa là 213 ngày, thời gian mưa tập trung từ tháng 5 đến tháng 10. Độ ẩm không khí 86%. Tốc độ gió 1,5m/s. | |||
11.3. Dân số: 112.689 người (theo niên giám thống kê) | |||
11.4. Đơn vị hành chính: 16 xã và 01 thị trấn | |||
11.5. Tình hình giáo dục, phúc lợi y tế: | |||
12. TÌNH HÌNH KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG | - Tốc độ giá trị sản xuất: 13,84% - GDP bình quân đầu người (USD): 1.861 USD/người/năm - Tốc độ tăng trưởng GTSX công nghiệp - xây dựng (%): 14,95% - Cơ cấu GTSX theo ngành (%): Nông, lâm, thuỷ sản: 20,19%; Công nghiệp - xây dựng: 38,82%; Dịch vụ: 40,99%. - Một số chỉ tiêu khác: | ||
13. HẠ TẦNG GIAO THÔNG, KẾT NỐI LOGISTICS | 13.1. Đường bộ: QL 217 và đường Hồ Chí Minh 13.2. Đường hàng không 13.3. Đường biển 13.4. Đường sắt | ||
14. NGUỒN LAO ĐỘNG | 14.1. Số lượng lao động: Số lượng người trong độ tuổi lao động trên tổng dân số của tỉnh 14.2.Trình độ lao động 14.3. Cơ sở đào tạo hiện có 14.4. Chi phí lao động - Lương tối thiểu: - Lương bình quân (USD/tháng): + Quản lý: 20 triệu đồng/tháng + Kỹ thuật viên, kỹ sư: 10 triệu đồng/tháng + Nhân viên văn phòng: 7 9 triệu đồng/tháng + Lao động có tay nghề: 6-9 triệu đồng/tháng + Lao động không chuyên: 4 6 triệu đồng/tháng | ||
15. THÔNG TIN VỀ ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN
| 15.1. Vị trí | - Vị trí trong tỉnh: nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Thanh Hoá, cách thành phố Thanh Hoá 80 km - Vị trí trong vùng/ khu vực: - Khoảng cách địa điểm dự án tới sân bay, bến cảng, đường cao tốc, quốc lộ: Cách QL 217 khoảng 2km; đường Hồ Chí Minh: 14km. Cách cảng hàng không Thọ Xuân 75km - Bản đồ vị trí dự án: | |
15.2. Hiện trạng hạ tầng | - Loại đất: Đất rừng sản xuất và đất trồng cây hàng năm. - Tình trạng giải phóng mặt bằng: Chưa thực hiện GPMB | ||
15.3. Điện | - Tình hình cung cấp điện: Cách trạm biến áp 110kv khoảng 10km - Giá điện: Theo đơn giá quy định của Nhà nước | ||
15.4. Nước | - Tình hình cung cấp nước: Cách sông Mã 500m; - Giá nước: Chưa có nhà máy nước sạch gần khu vực dự án | ||
15.5. Hệ thống xử lý chất thải/nước thải | - Hiện trạng: Địa phương đang xử lý chất thải bằng phương pháp chôn lấp - Chi phí xử lý: | ||
15.6. Thông tin liên lạc | - Các dịch vụ hiện có: - Giá dịch vụ: | ||
15.7. Giao thông
| - Phương tiện giao thông chủ yếu: Ô tô, xe máy - Chi phí đi lại/ vận tải hàng hoá: | ||
15.8. Nhân lực | - Khả năng cung ứng lao động: 500 lao động tại địa phương - Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế... | ||
16. CHÍNH SÁCH, ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN | - Về đất đai: Theo quy định của pháp luật. - Thuế nhập khẩu: Theo quy định của pháp luật. - Thuế thu nhập doanh nghiệp: Theo quy định của pháp luật. - Các điều kiện/ Ưu đãi khác: Theo quy định của pháp luật. | ||
17. CƠ CẤU SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU | 17.1. Cơ cấu sản phẩm | Sân golf 18 lỗ | |
17.2. Nguyên liệu |
| ||
18. DỰ KIẾN LỢI NHUẬN VÀ THỜI GIAN THU HỒI VỐN | - Giá trị hiện tại thuần: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ sinh lãi: Theo dự án của nhà đầu tư. - Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR): Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian thu hồi vốn: Theo dự án của nhà đầu tư. - Thời gian hoàn trả vốn vay: Theo dự án của nhà đầu tư. | ||
19. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG | - Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ: Đầu tư kinh doanh sân golf. - Nhu cầu/ Sự cần thiết đầu tư: Phát triển sân golf để đẩy kết hợp với các dịch vụ du lịch trên địa bàn huyện. - Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ: Toàn quốc và quốc tế. - Hiệu quả xã hội của dự án + Giải quyết việc làm cho người lao động địa phương, nâng cao thu nhập. + Thúc đẩy phát triển loại hình thể thao, chơi golf trên địa bàn huyện, tạo điều kiện đẩy mạnh dịch vụ cho địa phương. | ||
20. THỦ TỤC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN | 20.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép: | UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư | |
20.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ: | 04 bộ hồ sơ | ||
20.3. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa | ||
20.4. Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép | Theo quy định của Luật đầu tư. | ||